Câu 24: Nguyên nhân quyết định dẫn đến phong trào kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân 6 tỉnh Nam Kì? A. Sai lầm về đường lối lãnh đạo. B. Triều đình ngăn cản nhân dân đánh Pháp C. Phan Thanh Giản kí hiệp ước Nhâm Tuất D. Pháp mạnh hơn một phương thức sản suất. Câu 26: Để mở rộng cuộc chiến tranh ra cả nước, trước tiên là đánh chiếm Bắc mĩ lần thứ nhất , thực dân Pháp đã A. Thiết lập bộ máy cai trị ở Nam Kì, gấp rút đào tạo tay sai đưa ra Bắc Kì. B. Phái gián điệp ra Bắc Kì điều tra tình hình, gây rối mất trật tự dựng lên “vụ Đuy-puy”. C. Cho gián điệp gây rối, bắt quan lại và người dân đưa xuống tàu trở về Nam Kì. D. Gửi tối hậu thư cho Nguyễn Tri Phương yêu cầu giải tán quân đội triều đình. Câu 27: Mục đích thực dân Pháp khi tạo dựng lên “vụ Đuy-puy”(từ cuối năm 1872) ở Bắc Kì nhằm A. Ép triều đình Huế cho thương nhân người Pháp được tự do đi lại, buôn bán. B. Gây mất đoàn kết nội bộ trong nhân dân để chuẩn bị cho chiến tranh xâm lược. C. Gây mất trật tự, sau đó lấy cớ giúp triều đình Huế ra Bắc Kì dẹp loạn rồi xâm lược . D. Phản đối chính sách của triều đình Huế nhờ nhà Thanh đưa quân sang giúp đỡ. Câu 28: Cho các sự kiện :1) nổ súng chiếm thành Hà Nội; 2)đánh chiếm các tỉnh đồng bằng Bắc Kì;3) Gửi tối hậu thư cho Nguyễn Tri Phương yêu cầu giải tán quân đội triều đình, nộp khí giới; 4) Gác-ni-ê đưa quân ra Bắc Kì; 5) Tạo dựng lên “vụ Đuy-puy”. Hãy sắp xếp các sự kiện về quá trình thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần thứ nhất(1873) A. 5,2,3,1,4 B. 5,4,1,3,2 C. 1,2,3,5,4 D. 5,4,3,1,2 Câu 29: Ý nào dưới đây phản ánh không đúng về tinh thần quyết đánh của quan quân triều đình nhà Nguyễn khi thực dân Pháp đánh chiếm Hà Nội lần 1(1873)? A. Lập các nghĩa hội phong trào “tị địa” , phối hợp với nhân dân đánh Pháp đến cùng B. Tổng dốc Hà Nội Nguyễn Tri Phương Đốc thúc quân sĩ chiến đấu dũng cảm. C. 100 binh sĩ triều đình do Viên Chưởng Cơ chiến đấu hi sinh đến người cuối cùng. D. Tổng đốc Hà Nội bị thương nặng, khước từ sự chữa chạy của Pháp, nhịn ăn đến chết. Câu 30: Khi tiến đánh Hà Nội và Bắc Kì lần thứ nhất (1873),thực dân Pháp: A. Ít gây trở ngại lớn vì nhiều quan quân triều đình đầu hàng . B. Gặp phải sự chống cự quyết liệt của quan quân triều đình. C. Bị tổn thất lớn, phải kí hiệp ước Giáp Tuất (1874), rút quân ra khỏi Bắc Kì D. Vấp phải sự kháng cự quyết liệt của nhân dân Câu 31: Sau chiến thắng Cầu Giấy lần 1(1873), tinh thần chống Pháp của vua quan triều đình Huế với các tầng lớp nhân dân có gì khác biệt? A. Vua quan triều đình vui mừng, cổ vũ nhân dân kháng chiến chống Pháp . B. Vua Tự Đức ngăn cản nhân dân đánh Pháp, quan lại triều đình C. Triều đình ra lệnh nhân dân bãi binh để thương lượng, nhân dân nghe lệnh triều đình. D. Triều đình kí hiệp ước Giáp Tuất, nhân dân phản đối và kiên quyết đánh Pháp đến cùng. Câu 32: Việc triều đình Huế kí với pháp hiệp ước Giáp Tuất (1874) đã ảnh hưởng gì đến cục diện kháng chiến chống Pháp cùa nhân dân ta? A. Tạo điều kiện cho thực dân Pháp mở rộng cuộc chiến tranh xâm lược. B. Làm dấy lên phong trào phản đối Hiệp ước Giáp Tuất trên cả nước. C. Cứu nguy cho số phận của quân Pháp, gây bất lợi cho nhân dân kháng chiến. D. Triều đình Huế tiếp tục lấn sâu vào con đường thương lượng, đầu hàng. Câu 33: Từ những năm 70 của thế kỉ XIX , thực dân Pháp ráo riết xúc tiến âm mưu xâm lược toàn bộ Việt Nam là do? A. Triều đình Huế vi phạm hiệp ước Giáp Tuất (1874). B. Nước pháp đã chuyển sang giai đoạn đế quốc quân phiệt hiếu chiến. C. Các nước đế quốc đã thống nhất xong việc phân chia thị trường trên thế giới. D. Nhu cầu về thị trường, nguyên liệu và nhân công ngày càng cấp thiết. Câu 34: Chỉ huy Pháp đánh chiếm Hà Nội và các tỉnh Bắc Kì lần thứ hai? A. Gác-ni-ê B. Cuốc-xi C. Ri- vi- e D. Pôn Đu-me Câu 35: Điểm chung nhất về hành động xâm lược của thực dân Pháp trong hai lần đánh chiếm Hà Nội và các tỉnh Bắc Kì(1873 và 1882-1883)là gì? A. Không tôn trọng những điều khoản đã kí với triều đình Huế. B. Sử dụng sức mạnh quân sự ép triều đình đầu hàng. C. Gửi tối hậu thư và sau đó cho quân nổ sung xâm lược. D. Sử dụng các thủ đoạn chính trị, sau đó cho quân nổ súng xâm lược. Câu 36: Điểm chung trong hai lần chiến thắng Cầu Giấy (1873-1883) của quân dân ta là? A. Đều có sự chỉ huy của quan quân triều đình, do Lưu Vĩnh Phúc đứng đầu. B. Thể hiện sự quyết tâm của quan quân triều đình trong kháng chiến chống Pháp. C. Đều có sự phối hợp chặt chẽ của quân đội Hoàng Tá Viêm và Lưu Vĩnh Phúc. D. Làm cho quân Pháp hoảng loạn và âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” thất bại. Câu 37: Chỉ huy quân đội triều đình kháng chiến chống thực dân Pháp đánh chiếm thành Hà Nội lần 2(1882) là? A. Tổng đốc Nguyễn Tri Phương B. Tổng đốc Hoàng Diệu C. Tổng đốc Trương Quan Đảng D. Hoàng Tá Viêm và Lưu Vĩnh Phúc M.n giúp e vs e cảm ơn mn nhiều

2 câu trả lời

24.A Sai lầm về đường lối lãnh đạo.

26.B Phái gián điệp ra Bắc Kì điều tra tình hình, gây rối mất trật tự dựng lên “vụ Đuy-puy”.

27.C Gây mất trật tự, sau đó lấy cớ giúp triều đình Huế ra Bắc Kì dẹp loạn rồi xâm lược .

28.D 5,4,3,1,2.

29.A Lập các nghĩa hội phong trào “tị địa” , phối hợp với nhân dân đánh Pháp đến cùng.

30.D Vấp phải sự kháng cự quyết liệt của nhân dân.

31.D Triều đình kí hiệp ước Giáp Tuất, nhân dân phản đối và kiên quyết đánh Pháp đến cùng.

32.B Làm dấy lên phong trào phản đối Hiệp ước Giáp Tuất trên cả nước.

33.D Nhu cầu về thị trường, nguyên liệu và nhân công ngày càng cấp thiết.

34.C Ri- vi- e.

35.D Sử dụng các thủ đoạn chính trị, sau đó cho quân nổ súng xâm lược.

36.C Đều có sự phối hợp chặt chẽ của quân đội Hoàng Tá Viêm và Lưu Vĩnh Phúc.

37.B Tổng đốc Hoàng Diệu.

24 . C

26 . C

27 . A

28 . B

29 . A

30 . C

31 . B

32 .D

33 .D

34 . C

35 . C

36 .B

37 . D

Chúc bạn học tốt !

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

Câu 1: Châu Á có nhiều dầu mỏ, khí đốt tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

​A. Đông Nam Á. B. Tây Nam Á. C. Trung Á. D. Nam Á.

Câu 2: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?

A. Ôn đới. B. Cận nhiệt đới. C. Nhiệt đới. D. Xích đạo.

Câu 3: Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng

A. 40 triệu km2. B. 41,5 triệu km2. C. 42,5 triệu km2. D. 43,5 triệu km2.

Câu 4: Châu Á tiếp giáp với châu lục nào?

A. Châu Âu, châu Phi. B. Châu Đại Dương. C. Châu Mĩ. D. Châu nam Cực.

Câu 5: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào?

A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương.

Câu 6: Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam phần đất liền của châu Á là

A. 8.200km B. 8.500km C. 9.000km D. 9.500km

Câu 7: Châu Á có diện tích rộng

A. Nhất thế giới. B. Thứ hai thế giới. C. Thứ ba thế giới. D. Thứ tư thế giới.

Câu 8: Sông Trường Giang chảy qua đồng bằng nào?

A. Hoa Bắc. B. Ấn Hằng. C. Hoa Trung. D. Lưỡng Hà.

Câu 9: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á?

A. Hi-ma-lay-a. B. Côn Luân. C. Thiên Sơn. D. Cap-ca.

Câu 10: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á?

A. Đồng bằng Tây Xi-bia. B. Đồng bằng Ấn – Hằng.

C. Đồng bằng Trung tâm. D. Đồng bằng Hoa Bắc.

Câu 11: Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ đất liền mở rộng nhất là

A. 8.500km. B. 9.000km. C. 9.200km. D. 9.500km.

Câu 12: Các hệ thống núi và cao nguyên của châu Á tập trung chủ yếu ở vùng nào?

A. Trung tâm lục địa. B. Ven biển. C. Ven các đại dương. D. Phía đông lục địa.

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á?

A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu.

B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo.

C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.

D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn.

Câu 14: Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là

A. Đông – tây hoặc gần đông –tây và bắc – nam hoặc gần bắc – nam.

B. Đông bắc – tây nam và đông – tây hoặc gần đông – tây.

C. Tây bắc – đông nam và vòng cung.

D. Bắc – nam và vòng cung.

Câu 15: Châu Á có nhiều đới khí hậu khác nhau, trong mỗi đới lại có sự phân thành các kiểu khí hậu do

A. Do lãnh thổ trải dài từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo B. Do lãnh thổ rất rộng.

C. Do ảnh hưởng của các dãy núi. D. Tất cả các ý trên.

Câu 16: Những khoáng sản nào sau đây không có nhiều ở châu Á ?

A. Dầu mỏ, khí đốt. C. Crôm, đồng, thiếc. B. Than, sắt. D. Kim cương, U-ra-ni-um.

Câu 17: Hãy cho biết ở châu Á, đới khí hậu nào có sự phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau nhất ?

A. Đới khí hậu cận nhiệt. B. Đới khí hậu nhiệt đới.

C. Đới khí hậu Xích đạo. D. Đới khí hậu ôn đới.

Câu 18: Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu?

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 19: Kiểu khí hậu nào sau đây không phải là kiểu khí hậu lục địa ở châu Á?

A. khí hậu nhiệt đới lục địa. B. khí hậu cận nhiệt lục địa.

C. khí hậu ôn đới lục địa D. Khí hậu cực và cận cực.

Câu 20: Nhận xét nào không đúng về khí hậu châu Á?

A. Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khác nhau

B. Các đới khí hậu châu Á phân thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau

C. Khí hậu châu Á phổ biến là đới khí hậu cực và cận cực.

D. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.

Các bạn ơi cứu mình với huhu

4 lượt xem
2 đáp án
21 giờ trước