Câu 24. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch base là: A. P2O5. B. CO2. C. K2O. D. SO2. Câu 25. Để nhận biết dung dịch (H2SO4)và dung dịch (HCl) ta dùng thuốc thử: A. BaCl2. B. KCl. C. MgCl2. D. NaNO3. Câu 26. Nhận xét nào sau đây về phân đạm là sai?  A. Phân đạm cung cấp nitơ (N) cho cây dưới dạng ion nitrate (-NO3) và ion nitrite (-NO2).  B. Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm nguyên tố N.  C. Phân đạm giúp cây phát triển nhanh, nhiều hạt, củ, quả.  D. Ba loại phân bón hóa học chính thường dùng là phân đạm, phân lân và phân kali (K). Câu 27. Dãy chất sau là oxide lưỡng tính: A. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2. B. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3. C. Al2O3, MgO, PbO, SnO2. D. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3. Câu 28. Dãy các kim loại đều tác dụng với dung dịch (HCl) là: A. Al, Fe, Mg, Cu. B. Al, Fe, Mg, Zn. C. Al, Cu, Zn, Fe. D. Al, Fe, Mg, Ag. Câu 29. Hòa tan hết 18,8 gam Kali oxit vào nước thu được 150 gam dung dịch. Nồng độ % của dung dịch A là: A. 3%. B. 4%. C. 5%. D. 2%. Câu 30. Cho hỗn hợp khí gồm CO2, SO2, CO lội từ từ qua nước vôi trong (dư), khí thoát ra là: A. NO2 và SO2. B. NO2. C. SO2. D. CO. Câu 31. Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các kim loại thuộc dãy nào sau đây? A. Au, Pt. B. Cu, Na. C. Ag, Zn. D. Mg, Al. Câu 32. Dãy oxides tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước là: A. SO2, Na2O, CaO. B. CuO, Na2O, CaO. C. CaO, SO2, CuO. D. CO2, SO2, CuO. Câu 33. Dãy chất gồm các oxit axit là: A. SO2, P2O5, CO2, SO3. B. H2O, CO, NO, Al2O3. C. CO2, SO2, NO, P2O5. D. CO2, SO3, Na2O, NO2. Câu 34. Trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 1M bằng dung dịch H2SO4 10%. Khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng là: A. 98 g B. 89 g C. 9,8 g D. 8,9 g Câu 35. Để làm khô một mẫu khí SO2 ẩm (lẫn hơi nước) ta dẫn mẫu khí này qua? A. H2SO4 đặc. B. dung dịch HCl. C. NaOH đặc. D. nước vôi trong. Câu 36. Carbon dioxide (CO2) không tác dụng được với chất nào sau đây? A. Dung dịch NaOH. B. H2O. C. CuO. D. K2O. Câu 37. Nhóm các dung dịch có pH > 7 là: A. NaOH, Ba(OH)2. B. H2O, H2SO4. C. HCl, HNO3. D. NaCl, KNO3. Câu 38. Trong tự nhiên muối natriclorua (NaCl) có nhiều trong? A. Nước sông. B. Nước giếng. C. Nước biển. D. Nước mưa. Câu 39. Cặp chất có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là: A. K2SO4, BaCl2. B. MgSO4, NaNO3. C. NaCl, AgNO3. D. CaCl2, Na2CO3. Câu 40. Chất nào dưới đây không dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch H2SO4 loãng? A. Mg. B. Mg(OH)2. C. MgO. D. Cu. Câu 41. Cho FeCO3 tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư. Sản phẩm khí thu được là: A. H2 và CO2. B. SO2 và CO2. C. SO2. D. CO2. Câu 42. Khi cho 200g dung dịch Na2CO3 10,6% vào dung dịch HCl dư, khối lượng khí sinh ra là: A. 4,6 g B. 8 g C. 8,8 g D. 10 g

2 câu trả lời

Đáp án:

24)C

25)A

26)B

27)B

28)B

29)B

30)D

31)D

32)B

33)A

34)A

35)A

36)C

37)A

38)C

39)B

40)D

41)B

42)C

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

 f

Câu hỏi trong lớp Xem thêm
8 lượt xem
2 đáp án
20 giờ trước