Câu 2. Dãy chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng: A. KOH, Cu, MgO B. SiO2, CuO, NaOH C. K, CuO, NaOH D. Ag, K, NaOH Câu 4. Chất nào sau đây được dùng để nhận biết ra dd H2SO4? A. HCl; B. BaCl2; C. KCl; D. NaCl. Câu 5: Trung hòa 200ml dung dịch HCl cần vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 2M. Nồng độ mol dung dịch HCl đã dùng: A. 2M B. 1M C. 0,1M D. 0,2M Câu 6: Nhóm oxit nào thuộc loại oxit axit ? A. CuO, SO2, CaO, Al2O3 B. SO2, CO2, N2O5, P2O5 C. CuO, Na2O, CaO, K2O D. ZnO, SO3, CO, MgO
2 câu trả lời
Đáp án:
Câu `2:C`
Câu `4:B`
Câu `5:B`
Câu `6:`B`
Giải thích các bước giải:
Câu `2:`
`A.` Loại vì `Cu` không phản ứng với dung dịch `H_2SO_4`
`B.` Loại vì `SiO_2` không phản ứng với dung dịch `H_2SO_4`
`D.` Loại vì `Ag` không phản ứng với dung dịch `H_2SO_4`
` \to C` là đáp án đúng
Phương trình hóa học:
`2K+H_2SO_4 \to K_2SO_4+H_2↑`
`CuO+H_2SO_4 \to CuSO_4+H_2O`
`2NaOH+H_2SO_4 \to Na_2SO_4+2H_2O`
Câu `4:`
Chọn `BaCl_2` để nhận biết `H_2SO_4`
Hiện tượng nhận biết:
Tạo kết tủa trắng
Phương trình hóa học:
`BaCl_2+H_2SO_4 \to baSO_4↓+2HCB`
Câu `5:`
`V_{NaOH}=100(ml)=0,1(l)`
` \to n_{NaOH}=0,1.2=0,2(mol)`
Phương trình hóa học:
`HCl+NaOH \to NaCl+H_2O`
Theo PTHH `:n_{HCl}=n_{NaOH}=0,2(mol)`
Mà `V_{HCl}=200( ml)=0,2(l)`
` \to CM_{HCl}=\frac{0,2}{0,2}=1(M)`
Câu `6:`
`A.` Loại vì `CuO` là oxit bazo
`C.` Loại vì `CuO` là oxit bazo
`D.` Loại vì `MgO` là oxit bazo , `CO` là oxit trung tính
` \to B` là đáp án đúng