Câu 14. Cho biết dữ liệu nào sau đây được xem là dữ liệu dạng xâu kí tự: A. 123.4 B. 'Duc Hoa' Câu 19. Kiểu dữ liệu String có phạm vi giá trị là A. Một ký tự trong bảng chữ cái B. Xâu ký tự tối đa 522 ký tự C. Xâu ký tự tối đa 525 ký tự D. Xâu ký tự tối đa 255 ký tự
2 câu trả lời
Câu 14. Cho biết dữ liệu nào sau đây được xem là dữ liệu dạng xâu kí tự:
A. 123.4 : kiểu dữ liệu số thực.
B. 'Duc Hoa' : kiểu dữ liệu dạng xâu kí tự được quy ước đặt trong cặp dấu nháy đơn.
C. 123+1E : kiểu dữ liệu số thực được viết tắt.
D. 1234 : kiểu dữ liệu số nguyên.
Câu 19. Kiểu dữ liệu String có phạm vi giá trị là:
A. Một ký tự trong bảng chữ cái:
→ String (xâu) có thể lưu nhiều ký tự bất kì chứ không giới hạn là một ký tự trong bảng chữ cái.
B. Xâu ký tự tối đa 522 ký tự.
C. Xâu ký tự tối đa 525 ký tự.
D. Xâu ký tự tối đa 255 ký tự.
Ta chọn D là tối đa 255 ký tự là đúng nhất.
Câu 14. B. 'Duc Hoa'
Giải thích: Dữ liệu xâu kí tự là các chữ cái, số và kí tự đặc biệt được đặt trong cặp ' '
Câu A. Kiểu dữ liệu số thực
Câu B. Kiểu dữ liệu xâu kí tự
=> Đáp án B
Câu 19. D. Xâu ký tự tối đa 255 ký tự
Kiểu dữ liệu String có phạm vi giá trị là xâu ký tự tối đa 255 ký tự