Câu 11: Bộ xương người được chia làm mấy phần? Đó là những phần nào? A. 3 phần: xương đầu, xương thân, xương các chi B. 4 phần: xương đầu, xương thân, xương tay, xương chân. C. 2 phần: xương đầu, xương thân D. 3 phần: xương đầu, xương cổ, xương thân Câu 12: Bộ xương người có chức năng cơ bản nhất là A. nâng đỡ cơ thể giúp cho cơ thể đúng thẳng trong không gian. B. tạo nên các khoang, chứa và bảo vệ các cơ quan. C. làm chỗ bám cho các phần mểm, giúp cho cơ thể có hình dạng nhất đinh. D. cùng với hệ cơ giúp cho cơ thể vận đông dễ dàng. Câu 13: Bộ xương người có nhiểu đặc điểm tiến hoá thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động thể hiện ở A. hộp sọ phát triển, lồng ngực nở. B. cột sống cong 4 chỗ, xương chậu nở. C. chi trên có khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với 4 ngón kia. D. cả A và B. Câu 14: Loại khớp nào dưới đây không có khả năng cử động ? A. Khớp giữa xương đùi và xương cẳng chân B. Khớp giữa các xương hộp sọ C. Khớp giữa các đốt sống D. Khớp giữa các đốt ngón tay Câu 15: Khớp bán động có chức năng A. bảo vệ. B. đảm bảo cho cơ thể vận động dễ dàng C. là khớp cử động hạn chế . D. cả A và B. Câu 16: Xương dài được cấu tạo gồm mấy phần A. 2 phần B. 3 phần C. 4 phần D. 5 phần Câu 17: Trong xương dài, vai trò phân tán lực tác động thuộc về thành phần nào dưới đây? A. Mô xương cứng B. Mô xương xốp C. Sụn bọc đầu xương D. Màng xương Câu 18: Vai trò của khoang xương trẻ em là A. giúp xương lớn lên về chiều ngang. B. nuôi dưỡng xương. C. chứa tủy đỏ. D. giúp xương dài ra. Câu 19: Xương có tính chất đàn hồi và rắn chắc vì A. cấu trúc hình ống và có muối khoáng. B. trong xương có tuỷ xương và có chất hữu cơ. C. kết hợp chất hữu cơ và muối khoáng. D. cấu trúc hình ống và có tuỷ xương Câu 20: Xương dài ra nhờ A. sự phân chia của các tế bào lớp sụn tăng trưởng B. tấm sụn ở hai đầu xương . C. mô xương xốp D. sự phân chia tế bào màng xương . Câu 21: Cầu thủ đá bóng tác động một……. vào quả bóng . A. phản lực. B. lực đẩy. C. lực kéo. D. lực hút. Câu 22: Gọi F là lực tác động để một vật di chuyển, s là quãng đường mà vật di chuyển sau khi bị tác động lực thì A – công sản sinh ra sẽ được tính bằng biểu thức: A. A = F+s B. A = F.s C. A = F/s. D. A = s/F. Câu 23: Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào ? A. Axit axêtic B. Axit acrylic C. Axit malic D. Axit lactic Câu 24: Công của cơ phụ thuộc vào các yếu tố: A. Trạng thái thần kinh, nhịp độ lao động, khối lượng của vật B. Nghỉ ngơi hoặc thay đổi trạng thái cơ thể C. Thở sâu D. Sự co cơ Câu 25: Công của cơ là. A. Khi cơ co B. Tạo ra một lực C. Làm vật đứng yên. D. Khi cơ duỗi. Câu 26. Bộ xương người và bộ xương thú khác nhau ở đặc điểm nào sau đây ? A. Số lượng xương ức B. Hướng phát triển của lồng ngực C. Sự phân chia các khoang thân D. Sự sắp xếp các bộ phận trên cơ thể Câu 27. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở con người ? A. Xương lồng ngực phát triển theo hướng lưng – bụng B. Xương cột sống hình vòm C. Lồi cằm xương mặt phát triển D. Cơ mông tiêu giảm Câu 28. Bàn chân hình vòm ở người có ý nghĩa thích nghi như thế nào ? A. Làm giảm tác động lực, tránh được các sang chấn cơ học lên chi trên khi di chuyển. B. Hạn chế tối đa sự tiếp xúc của bề mặt bàn chân vào đất bởi đây là nơi tập trung nhiều đầu mút thần kinh, có tính nhạy cảm cao. C. Phân tán lực và tăng cường độ bám vào giá thể/ mặt đất khi di chuyển, giúp con người có những bước đi vững, chắc chắn. D. Xương chân lớn, bàn chân hình vòm, xương gót phát triển. Câu 29: Đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng 2 chân là: A. Cột sống cong ở 4 chỗ, xương chậu nở,xương lồng ngực nở sang 2 bên. B. Xương tay có các khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với 4 ngón khác. C. Xương chân lớn, bàn chân hình vòm, xương gót phát triển D. Cả A và C Câu 30:Máu bao gồm A. Hồng cầu và tiểu cầu. B. Huyết tương và các tế bào máu C. Bạch cầu và hồng cầu. D. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
2 câu trả lời
Đáp án+Giải thích các bước giải:
Câu 11: Bộ xương người được chia làm mấy phần? Đó là những phần nào?
A. 3 phần: xương đầu, xương thân, xương các chi
B. 4 phần: xương đầu, xương thân, xương tay, xương chân.
C. 2 phần: xương đầu, xương thân
D. 3 phần: xương đầu, xương cổ, xương thân
Câu 12: Bộ xương người có chức năng cơ bản nhất là
A. nâng đỡ cơ thể giúp cho cơ thể đúng thẳng trong không gian.
B. tạo nên các khoang, chứa và bảo vệ các cơ quan.
C. làm chỗ bám cho các phần mểm, giúp cho cơ thể có hình dạng nhất đinh.
D. cùng với hệ cơ giúp cho cơ thể vận đông dễ dàng.
Câu 13: Bộ xương người có nhiểu đặc điểm tiến hoá thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động thể hiện ở
A. hộp sọ phát triển, lồng ngực nở.
B. cột sống cong 4 chỗ, xương chậu nở.
C. chi trên có khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với 4 ngón kia.
D. cả A và B.
Câu 14: Loại khớp nào dưới đây không có khả năng cử động ?
A. Khớp giữa xương đùi và xương cẳng chân
B. Khớp giữa các xương hộp sọ
C. Khớp giữa các đốt sống
D. Khớp giữa các đốt ngón tay
Câu 15: Khớp bán động có chức năng
A. bảo vệ.
B. đảm bảo cho cơ thể vận động dễ dàng
C. là khớp cử động hạn chế .
D. cả A và B.
Câu 16: Xương dài được cấu tạo gồm mấy phần
A. 2 phần
B. 3 phần
C. 4 phần
D. 5 phần
Câu 17: Trong xương dài, vai trò phân tán lực tác động thuộc về thành phần nào dưới đây?
A. Mô xương cứng
B. Mô xương xốp
C. Sụn bọc đầu xương
D. Màng xương
Câu 18: Vai trò của khoang xương trẻ em là
A. giúp xương lớn lên về chiều ngang.
B. nuôi dưỡng xương.
C. chứa tủy đỏ.
D. giúp xương dài ra.
Câu 19: Xương có tính chất đàn hồi và rắn chắc vì
A. cấu trúc hình ống và có muối khoáng.
B. trong xương có tuỷ xương và có chất hữu cơ.
C. kết hợp chất hữu cơ và muối khoáng.
D. cấu trúc hình ống và có tuỷ xương
Câu 20: Xương dài ra nhờ
A. sự phân chia của các tế bào lớp sụn tăng trưởng
B. tấm sụn ở hai đầu xương .
C. mô xương xốp
D. sự phân chia tế bào màng xương .
Câu 21: Cầu thủ đá bóng tác động một……. vào quả bóng .
A. phản lực.
B. lực đẩy.
C. lực kéo.
D. lực hút.
Câu 22: Gọi F là lực tác động để một vật di chuyển, s là quãng đường mà vật di chuyển sau khi bị tác động lực thì A – công sản sinh ra sẽ được tính bằng biểu thức:
A. A = F+s
B. A = F.s
C. A = F/s.
D. A = s/F.
Câu 23: Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào ?
A. Axit axêtic
B. Axit acrylic
C. Axit malic
D. Axit lactic
Câu 24: Công của cơ phụ thuộc vào các yếu tố:
A. Trạng thái thần kinh, nhịp độ lao động, khối lượng của vật
B. Nghỉ ngơi hoặc thay đổi trạng thái cơ thể
C. Thở sâu
D. Sự co cơ
Câu 25: Công của cơ là.
A. Khi cơ co
B. Tạo ra một lực
C. Làm vật đứng yên.
D. Khi cơ duỗi.
Câu 26. Bộ xương người và bộ xương thú khác nhau ở đặc điểm nào sau đây ?
A. Số lượng xương ức
B. Hướng phát triển của lồng ngực
C. Sự phân chia các khoang thân
D. Sự sắp xếp các bộ phận trên cơ thể
Câu 27. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở con người ?
A. Xương lồng ngực phát triển theo hướng lưng – bụng
B. Xương cột sống hình vòm
C. Lồi cằm xương mặt phát triển
D. Cơ mông tiêu giảm
Câu 28. Bàn chân hình vòm ở người có ý nghĩa thích nghi như thế nào ?
A. Làm giảm tác động lực, tránh được các sang chấn cơ học lên chi trên khi di chuyển.
B. Hạn chế tối đa sự tiếp xúc của bề mặt bàn chân vào đất bởi đây là nơi tập trung nhiều đầu mút thần kinh, có tính nhạy cảm cao.
C. Phân tán lực và tăng cường độ bám vào giá thể/ mặt đất khi di chuyển, giúp con người có những bước đi vững, chắc chắn.
D. Xương chân lớn, bàn chân hình vòm, xương gót phát triển.
Câu 29: Đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng 2 chân là:
A. Cột sống cong ở 4 chỗ, xương chậu nở,xương lồng ngực nở sang 2 bên.
B. Xương tay có các khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với 4 ngón khác.
C. Xương chân lớn, bàn chân hình vòm, xương gót phát triển
D. Cả A và C
Câu 30:Máu bao gồm
A. Hồng cầu và tiểu cầu.
B. Huyết tương và các tế bào máu
C. Bạch cầu và hồng cầu.
D. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
Đáp án:
Câu 11: Bộ xương người được chia làm mấy phần? Đó là những phần nào?
A. 3 phần: xương đầu, xương thân, xương các chi
B. 4 phần: xương đầu, xương thân, xương tay, xương chân.
C. 2 phần: xương đầu, xương thân
D. 3 phần: xương đầu, xương cổ, xương thân
Câu 12: Bộ xương người có chức năng cơ bản nhất là
A. nâng đỡ cơ thể giúp cho cơ thể đúng thẳng trong không gian.
B. tạo nên các khoang, chứa và bảo vệ các cơ quan.
C. làm chỗ bám cho các phần mểm, giúp cho cơ thể có hình dạng nhất đinh.
D. cùng với hệ cơ giúp cho cơ thể vận đông dễ dàng.
Câu 13: Bộ xương người có nhiểu đặc điểm tiến hoá thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động thể hiện ở
A. hộp sọ phát triển, lồng ngực nở.
B. cột sống cong 4 chỗ, xương chậu nở.
C. chi trên có khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với 4 ngón kia.
D. cả A và B.
Câu 14: Loại khớp nào dưới đây không có khả năng cử động ?
A. Khớp giữa xương đùi và xương cẳng chân
B. Khớp giữa các xương hộp sọ
C. Khớp giữa các đốt sống
D. Khớp giữa các đốt ngón tay
Câu 15: Khớp bán động có chức năng
A. bảo vệ.
B. đảm bảo cho cơ thể vận động dễ dàng
C. là khớp cử động hạn chế .
D. cả A và B.
Câu 16: Xương dài được cấu tạo gồm mấy phần
A. 2 phần
B. 3 phần
C. 4 phần
D. 5 phần
Câu 17: Trong xương dài, vai trò phân tán lực tác động thuộc về thành phần nào dưới đây?
A. Mô xương cứng
B. Mô xương xốp
C. Sụn bọc đầu xương
D. Màng xương
Câu 18: Vai trò của khoang xương trẻ em là
A. giúp xương lớn lên về chiều ngang.
B. nuôi dưỡng xương.
C. chứa tủy đỏ.
D. giúp xương dài ra.
Câu 19: Xương có tính chất đàn hồi và rắn chắc vì
A. cấu trúc hình ống và có muối khoáng.
B. trong xương có tuỷ xương và có chất hữu cơ.
C. kết hợp chất hữu cơ và muối khoáng.
D. cấu trúc hình ống và có tuỷ xương
Câu 20: Xương dài ra nhờ
A. sự phân chia của các tế bào lớp sụn tăng trưởng
B. tấm sụn ở hai đầu xương .
C. mô xương xốp
D. sự phân chia tế bào màng xương .
Câu 21: Cầu thủ đá bóng tác động một……. vào quả bóng .
A. phản lực.
B. lực đẩy.
C. lực kéo.
D. lực hút.
Câu 22: Gọi F là lực tác động để một vật di chuyển, s là quãng đường mà vật di chuyển sau khi bị tác động lực thì A – công sản sinh ra sẽ được tính bằng biểu thức:
A. A = F+s
B. A = F.s
C. A = F/s.
D. A = s/F.
Câu 23: Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào ?
A. Axit axêtic
B. Axit acrylic
C. Axit malic
D. Axit lactic
Câu 24: Công của cơ phụ thuộc vào các yếu tố:
A. Trạng thái thần kinh, nhịp độ lao động, khối lượng của vật
B. Nghỉ ngơi hoặc thay đổi trạng thái cơ thể
C. Thở sâu
D. Sự co cơ
Câu 25: Công của cơ là.
A. Khi cơ co
B. Tạo ra một lực
C. Làm vật đứng yên.
D. Khi cơ duỗi.
Câu 26. Bộ xương người và bộ xương thú khác nhau ở đặc điểm nào sau đây ?
A. Số lượng xương ức
B. Hướng phát triển của lồng ngực
C. Sự phân chia các khoang thân
D. Sự sắp xếp các bộ phận trên cơ thể
Câu 27. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở con người ?
A. Xương lồng ngực phát triển theo hướng lưng – bụng
B. Xương cột sống hình vòm
C. Lồi cằm xương mặt phát triển
D. Cơ mông tiêu giảm
Câu 28. Bàn chân hình vòm ở người có ý nghĩa thích nghi như thế nào ?
A. Làm giảm tác động lực, tránh được các sang chấn cơ học lên chi trên khi di chuyển.
B. Hạn chế tối đa sự tiếp xúc của bề mặt bàn chân vào đất bởi đây là nơi tập trung nhiều đầu mút thần kinh, có tính nhạy cảm cao.
C. Phân tán lực và tăng cường độ bám vào giá thể/ mặt đất khi di chuyển, giúp con người có những bước đi vững, chắc chắn.
D. Xương chân lớn, bàn chân hình vòm, xương gót phát triển.
Câu 29: Đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng 2 chân là:
A. Cột sống cong ở 4 chỗ, xương chậu nở,xương lồng ngực nở sang 2 bên.
B. Xương tay có các khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với 4 ngón khác.
C. Xương chân lớn, bàn chân hình vòm, xương gót phát triển
D. Cả A và C
Câu 30:Máu bao gồm
A. Hồng cầu và tiểu cầu.
B. Huyết tương và các tế bào máu
C. Bạch cầu và hồng cầu.
D. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
Giải thích các bước giải:
Câu 11: Bộ xương người được chia làm mấy phần? Đó là những phần nào?
A. 3 phần: xương đầu, xương thân, xương các chi
B. 4 phần: xương đầu, xương thân, xương tay, xương chân.
C. 2 phần: xương đầu, xương thân
D. 3 phần: xương đầu, xương cổ, xương thân
Câu 12: Bộ xương người có chức năng cơ bản nhất là
A. nâng đỡ cơ thể giúp cho cơ thể đúng thẳng trong không gian.
B. tạo nên các khoang, chứa và bảo vệ các cơ quan.
C. làm chỗ bám cho các phần mểm, giúp cho cơ thể có hình dạng nhất đinh.
D. cùng với hệ cơ giúp cho cơ thể vận đông dễ dàng.
Câu 13: Bộ xương người có nhiểu đặc điểm tiến hoá thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động thể hiện ở
A. hộp sọ phát triển, lồng ngực nở.
B. cột sống cong 4 chỗ, xương chậu nở.
C. chi trên có khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với 4 ngón kia.
D. cả A và B.
Câu 14: Loại khớp nào dưới đây không có khả năng cử động ?
A. Khớp giữa xương đùi và xương cẳng chân
B. Khớp giữa các xương hộp sọ
C. Khớp giữa các đốt sống
D. Khớp giữa các đốt ngón tay
Câu 15: Khớp bán động có chức năng
A. bảo vệ.
B. đảm bảo cho cơ thể vận động dễ dàng
C. là khớp cử động hạn chế .
D. cả A và B.
Câu 16: Xương dài được cấu tạo gồm mấy phần
A. 2 phần
B. 3 phần
C. 4 phần
D. 5 phần
Câu 17: Trong xương dài, vai trò phân tán lực tác động thuộc về thành phần nào dưới đây?
A. Mô xương cứng
B. Mô xương xốp
C. Sụn bọc đầu xương
D. Màng xương
Câu 18: Vai trò của khoang xương trẻ em là
A. giúp xương lớn lên về chiều ngang.
B. nuôi dưỡng xương.
C. chứa tủy đỏ.
D. giúp xương dài ra.
Câu 19: Xương có tính chất đàn hồi và rắn chắc vì
A. cấu trúc hình ống và có muối khoáng.
B. trong xương có tuỷ xương và có chất hữu cơ.
C. kết hợp chất hữu cơ và muối khoáng.
D. cấu trúc hình ống và có tuỷ xương
Câu 20: Xương dài ra nhờ
A. sự phân chia của các tế bào lớp sụn tăng trưởng
B. tấm sụn ở hai đầu xương .
C. mô xương xốp
D. sự phân chia tế bào màng xương .
Câu 21: Cầu thủ đá bóng tác động một……. vào quả bóng .
A. phản lực.
B. lực đẩy.
C. lực kéo.
D. lực hút.
Câu 22: Gọi F là lực tác động để một vật di chuyển, s là quãng đường mà vật di chuyển sau khi bị tác động lực thì A – công sản sinh ra sẽ được tính bằng biểu thức:
A. A = F+s
B. A = F.s
C. A = F/s.
D. A = s/F.
Câu 23: Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào ?
A. Axit axêtic
B. Axit acrylic
C. Axit malic
D. Axit lactic
Câu 24: Công của cơ phụ thuộc vào các yếu tố:
A. Trạng thái thần kinh, nhịp độ lao động, khối lượng của vật
B. Nghỉ ngơi hoặc thay đổi trạng thái cơ thể
C. Thở sâu
D. Sự co cơ
Câu 25: Công của cơ là.
A. Khi cơ co
B. Tạo ra một lực
C. Làm vật đứng yên.
D. Khi cơ duỗi.
Câu 26. Bộ xương người và bộ xương thú khác nhau ở đặc điểm nào sau đây ?
A. Số lượng xương ức
B. Hướng phát triển của lồng ngực
C. Sự phân chia các khoang thân
D. Sự sắp xếp các bộ phận trên cơ thể
Câu 27. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở con người ?
A. Xương lồng ngực phát triển theo hướng lưng – bụng
B. Xương cột sống hình vòm
C. Lồi cằm xương mặt phát triển
D. Cơ mông tiêu giảm
Câu 28. Bàn chân hình vòm ở người có ý nghĩa thích nghi như thế nào ?
A. Làm giảm tác động lực, tránh được các sang chấn cơ học lên chi trên khi di chuyển.
B. Hạn chế tối đa sự tiếp xúc của bề mặt bàn chân vào đất bởi đây là nơi tập trung nhiều đầu mút thần kinh, có tính nhạy cảm cao.
C. Phân tán lực và tăng cường độ bám vào giá thể/ mặt đất khi di chuyển, giúp con người có những bước đi vững, chắc chắn.
D. Xương chân lớn, bàn chân hình vòm, xương gót phát triển.
Câu 29: Đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng 2 chân là:
A. Cột sống cong ở 4 chỗ, xương chậu nở,xương lồng ngực nở sang 2 bên.
B. Xương tay có các khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với 4 ngón khác.
C. Xương chân lớn, bàn chân hình vòm, xương gót phát triển
D. Cả A và C
Câu 30:Máu bao gồm
A. Hồng cầu và tiểu cầu.
B. Huyết tương và các tế bào máu
C. Bạch cầu và hồng cầu.
D. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.