Các vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là A: Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên. B: Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ. C: Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. D: Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. 24 Dân số đông đem lại thuận lợi nào sau đây cho nền kinh tế Hà Nội? A: Chất lượng nguồn lao động cao. B: Tăng thu nhập cho người lao động. C: Nguồn lao động dồi dào. D: Tạo nhiều việc làm mới. 25 Ở nước ta, vùng trồng nhiều cây cao su nhất là A: Tây Nguyên. B: Bắc Trung Bộ. C: Trung du miền núi Bắc Bộ. D: Đông Nam Bộ. 26 Gỗ chỉ được phép khai thác trong khu vực A: rừng đặc dụng. B: rừng nguyên sinh. C: rừng sản xuất. D: rừng phòng hộ. 27 Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung? A: Đà Nẵng. B: Thừa Thiên – Huế. C: Quảng Trị. D: Quảng Nam. 28 Vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên có điểm gì đặc biệt so với các vùng khác trong cả nước? A: Có đường biên giới trên đất liền. B: Không tiếp giáp biển Đông. C: Vị trí cầu nối giữa các vùng kinh tế. D: Vị trí cầu nối giữa các quốc gia. 29 Nội dung nào không phải ý nghĩa vị trí địa lí của vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A: Mở rộng quan hệ hợp tác với các nước trong Tiểu vùng sông Mê Công. B: Vị trí trung tâm khu vực Đông Nam Á. C: Phát triển kinh tế trên đất liền cũng như trên biển. D: Liền kề Đông Nam Bộ - vùng kinh tế phát triển năng động nhất cả nước. 30 Cho bảng số liệu: Lượng mưa và lưu lượng nước sông Hồng tại trạm Sơn Tây (Hà Nội) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Lượng mưa (mm) 19,5 25,6 34,5 104.2 222 262.8 315.7 335.2 271.9 170.1 59,9 7,8 Lưu lượng (m3/s) 1318 1100 914 1071 1893 4692 7986 9246 6690 4122 2813 1746 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A: Sự phân mùa của chế độ nước không phụ thuộc vào sự phân mùa của chế độ mưa. B: Sự phân hóa chế độ nước sông Hồng khá sâu sắc. C: Tổng lưu lượng nước sông Hồng nhỏ. D: Chế độ nước sông Hồng thất thường, mùa lũ lệch dần về thu đông. 31 Nghề nào sau đây không phải thế mạnh kinh tế chủ yếu của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ? A: Nghề rừng, chăn nuôi gia súc. B: Khai thác khoáng sản, thủy điện. C: Trồng cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới. D: Nuôi bò, khai thác và nuôi trồng thủy sản. 32 Loại tài nguyên nào sau đây được xem là “tư liệu sản xuất không thể thay thế” của ngành nông nghiệp nước ta? A: Nước. B: Khí hậu. C: Sinh vật. D: Đất trồng. 33 Thành phố nào sau đây không phải trung tâm kinh tế lớn của Đông Nam Bộ? A: Mỹ Tho. B: Vũng Tàu. C: Thành phố Hồ Chí Minh. D: Biên Hòa. 34 Phát biểu nào sau đây không phải phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển Việt Nam? A: Bảo vệ rạn san hô ngầm ven biển và cấm khai thác san hô dưới mọi hình thức. B: Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có, đẩy mạnh các chương trình trồng rừng ngập mặn. C: Phòng chống ô nhiễm biển bởi các yếu tố hóa học, đặc biệt là dầu mỏ. D: Hạn chế phát triển hoạt động du lịch tắm biển ở một số vùng. 35 Vai trò quan trọng nhất của ngành dịch vụ đối với sự phát triển kinh tế - xã hội là A: góp phần nâng cao đời sống nhân dân, tạo nguồn thu nhập lớn. B: cung cấp nguyên liệu, vật tư sản xuất cho các ngành kinh tế. C: khai thác hợp lí tài nguyên thiên nhiên, lao động. D: tiêu thụ sản phẩm, tạo mối liên hệ giữa các ngành sản xuất. 36 Khu vực nào sau đây không tiếp giáp với vùng Đồng bằng sông Hồng? A: Bắc Trung Bộ. B: Trung du miền núi Bắc Bộ. C: Vịnh Bắc Bộ. D: Duyên hải Nam Trung Bộ. 37 Dựa vào tiêu chí hoạt động đáp ứng nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của con người, cơ cấu ngành dịch vụ bao gồm: A: dịch vụ hành chính công, dịch vụ sự nghiệp công, dịch vụ công ích. B: dịch vụ giáo dục, dịch vụ chăm sóc sức khỏe và dịch vụ xã hội. C: dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ sản xuất, dịch vụ công cộng. D: dịch vụ kinh doanh, dịch vụ truyền thông. 38 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Dầu Tiếng thuộc tỉnh nào sau đây? A: Bình Phước. B: Tây Ninh. C: Bình Dương. D: Đồng Nai. 39 Các trung tâm kinh tế quan trọng nhất của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ là: A: Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Lạng Sơn. B: Phong Thổ, Sơn La, Yên Bái, Việt Trì. C: Thái Nguyên, Yên Bái, Điện Biên Phủ. D: Lào Cai, Sơn La, Tuyên Quang, Cao Bằng. khu vực dịch vụ

1 câu trả lời

23 b            24a            25a         26c           27 c 

28a              29d              30a            31b            32a

33                 34               35           36              37

 37 a               38c                39b

Câu hỏi trong lớp Xem thêm