Cà phê tăng và luôn lớn nhất. 33 Tác động lớn nhất của đô thị hoá đến phát triển kinh tế ở nước ta là A. hoàn thiện và hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật. B. thu hút đầu tư, tạo động lực cho phát triển kinh tế. C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, thúc đẩy tăng trưởng. D. mở rộng, đa dạng hóa thị trường tiêu thụ sản phẩm. 34 Nước ta cần phân bố lại dân cư và lao động chủ yếu để A. giảm bớt sức ép dân số quá đông ở các đồng bằng và đô thị. B. giảm chênh lệch về trình độ phát triển giữa các vùng, miền. C. sử dụng có hiệu quả hơn nguồn lực và thế mạnh từng vùng. D. đáp ứng sự chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn, thành thị. 35 Năng suất lao động xã hội ở nước ta còn thấp so với thế giới chủ yếu do A. trình độ lao động thấp, tập trung đông trong nông nghiệp. B. lao động kĩ thuật lành nghề và cán bộ quản lí còn thiếu. C. kỉ luật lao động chưa cao, thiếu tác phong công nghiệp. D. tình trạng thiếu việc làm ở thành thị và ở nông thôn cao. 36 Cho biểu đồ về một số mặt hàng nhập khẩu ở nước ta, giai đoạn 2010 - 2018 (Số liệu theo Niên giảm thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Chuyển dịch cơ cấu một số mặt hàng nhập khẩu. B. Quy mô và cơ cấu một số mặt hàng nhập khẩu. C. Giá trị một số mặt hàng nhập khẩu. D. Tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng nhập khẩu. 37 Chế độ nhiệt ở nước ta có sự phân hóa theo thời gian do ảnh hưởng của A. hoàn lưu gió mùa và chuyển động biểu kiến của Mặt Trời. B. hướng núi tây - đông của dãy Bạch Mã và độ cao địa hình. C. hình dáng lãnh thổ kéo dài và vị trí địa lí giáp biển Đông. D. quy luật đai cao và vị trí nằm trong khu vực nội chí tuyến. 38 Nhân tố tác động chủ yếu tới sự phân hóa mưa ở nước ta là A. vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ. B. hình dáng lãnh thổ và biển Đông. C. dải hội tụ nhiệt đới và bão biển. D. hoàn lưu khí quyển và địa hình. 39 Nước ta có nhiều thiên tai chủ yếu do A. ảnh hưởng của gió mùa và vị trí địa lí giáp biển Đông. B. vị trí thuộc bán đảo, tiếp giáp với cả lục địa và đại dương. C. vận động Tân kiến tạo, hoạt động sản xuất của con người. D. nhiều đồi núi, vị trí thuộc vành đai lửa Thái Bình Dương. 40 Cho bảng số liệu sau: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018 Năm 2010 2014 2016 2018 Diện tích (nghìn ha) 7 489,6 7 816,2 7 737,1 7 570,4 Sản lượng (nghìn tấn) 40 005,6 44 974,6 43 165,1 43 979,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê) Để thể hiện diện tích và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Đường. B. Kết hợp. C. Cột. D. Miền.
1 câu trả lời
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm