a) Viết các số đo thể tích sau dưới dạng đơn vị đo là xăng-ti-mét khối: 3000dm3; 79dm3; 3,04dm3; 15/8 dm3

2 câu trả lời

$\text{3000 dm³ = 3000000 cm³}$

$\text{79 dm³ = 79 000 cm³}$

$\text{3,04 dm³ = 3040 cm³}$

$\text{15/8 dm³ = 1000 . 15 : 8 = 1875 cm³}$

$\text{Mỗi đơn vị khối gấp 1000 lần = 3 số 0}$

$\text{5050 cm³ = 5,05 dm³}$

$\text{4,05 cm³ = 0004,05 dm³}$

$\text{90,15 cm³ = 00090,15 dm³}$

$\text{21000 cm³ = 21 dm³}$

Đáp án `+` Giải thích các bước giải:

`3000 dm3 = 3000 : 1000 = 3 cm^3` 

`79 dm3 = 79 : 1000 = 0,079 cm^3`

`3,04 dm3 = 3,04 : 1000 = 3040 cm^3`

`15/8 dm3 = 15/8 : 1000 = 0,0158 cm^3`

`#Bi`

 

 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm