6. This garbage should (throw) ________ away. * 1 điểm 7. This website can (use) ________ to look up information. * 1 điểm 8. Those houses (build) ________ since 2019. * 1 điểm 9. The passage (write) ________ carefully by Kate for three hours. * 1 điểm 10. These toys (play) ________ in the garden by the children now. *

2 câu trả lời

` 6 ` : be thrown

` - `Bị động với động từ khiếm khuyết should : S + should be + V3 + ( by O )

` 7 ` : be used

` - ` Bị động với động từ khiếm khuyết can : S + can be + V3 + ( by O )

` 8 ` : have been built

` - ` Bị động thì hiện tại hoàn thành : S + have / has + been + V3 + ( by O )

` - ` Dấu hiệu nhận biết : since 2019

` 9 ` : has been written 

` - ` Bị động thì hiện tại hoàn thành : S + have / has + been + V3 + ( by O )

` - ` Dấu hiệu nhận biết : for 3 hours

` 10 ` : are being played

` - ` Bị động thì hiện tại tiếp diễn : S + is / am /are + being + V3 + ( by O )

` - ` Dấu hiệu nhận biết : now

$\text{6}$ be thrown 

→ Bị động của động từ khuyết thiếu : S + modal verb + be + Vpp + ( by O ) 

$\text{7}$ be used 

→ Bị động của động từ khuyết thiếu : S + modal verb + be + Vpp + ( by O )  

$\text{8}$ have been built 

→ Bị động thì Hiện Tại Hoàn Thành(since 2019) : S + has/have + been + Vpp + ( by O ) 

$\text{9}$ has been written 

→ Bị động thì Hiện Tại Hoàn Thành(four three hours) : S + has/have + been + Vpp + ( by O ) 

$\text{10}$ are being played 

→ Bị động thì Hiện Tại Tiếp Diễn(now) : S + is/am/are + being + Vpp + ( by O )