6/ Mary hates ……………. dinner. A.plays B. play C.played D. playing 7/ We have lived here…………….. ten years. A.for B. since C. at D.during 8/ When my father was young, he used …………… fishing. A. go B.to go C. going D. went 9/ The boy is not ……………. to lift the table. A. enough strong B. strong too C. strong enough D. strongly 10/ Yesterday Lan …………..to the supermarket with her friends. A. go B. goes C. went D.to go 11/ Miss Jackson asked me…………… speaking Spanish every day. A..to practice B. practice C. practiced D. practicing 12/ She does her exam……………… . A. yourself B. themselves C. himself D. herself 13/ I…………………..Ha Noi for 20 years. A. live B. lived C.have lived D.will have 14/ The red dress is ………………than the blue dress. A. more expensive B.expensive C.as expensive as D. the most expensive 15/Nam is ……………… than Nga. A. as tall as B.taller C. the tallest D. more tall 16/ The stores in the mall will offer a wider ……………… of products. A. select B.to select C.selecting D.selection 17. How many books are there ? - ………… two. A. There are B. There is C. It’s D. a&b correct 18. How many ……… are there ? a. books b. bookes c. book d. all are correct
2 câu trả lời
` 6 ` : ` D ` : playing
` - ` Hate + V-ing : ghét làm việc gì
` 7 ` : ` A ` : For
` -` Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành + for
` -` S + have / has + ` V3 ` + for + 1 khoảng thời gian
` - ` Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành + since
` a) ` S + have / has + ` V3 ` + since + S + V-ed / V2
` b) ` : S + have /has + ` V3 ` + since + 1 mốc thời gian
` - ` Ten years là 1 khoảng thời gian chứ không phải là 1 mốc thời gian nên dùng for
` 8 ` : ` B ` : To go
` - ` S + used to + V nguyên mẫu : Ai đó thường làm gì trong quá khứ nhưng ở hiện tại đã hết , không còn làm nữa
` 9 ` : ` C ` : Strong enough
` - ` Cấu trúc enough với tính từ
` -` S + be ( not ) + adj + enough + ( for sb ) + to V
` 10 ` : ` C` : Went
` - ` Ta chia thì quá khứ đơn : S + V-ed / V2
` - ` Dấu hiệu nhận biết : yesterday
` V2 ` của go là went
` 11 ` : ` A ` : To practice
`- ` asked sb + to V : Yêu cầu ai đó làm việc gì
` 12 ` : ` D ` : Herself
` - ` Bảng đại từ phản thân :
I ` -> ` Myself , You ` -> ` Yourself , He ` -> ` Himself , She ` -> ` Herself , It ` -> ` Itself , We ` -> ` Ourselves , They ` -> ` Themselves
` - ` Ở đây là She nên dùng herself , chọn ` D `
` 13 ` : ` C ` : have lived
` -` Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành + for
` -` S + have / has + ` V3 ` + for + 1 khoảng thời gian
` -` Dấu hiệu nhận biết : for ` 20 ` years
` 14 ` : ` A ` : More expensive
` -` Ta có cấu trúc so sánh hơn
` 1 ` âm tiết : S1 + be + adj + er + than + S2
` 2 ` âm tiết : S1 + be + more + adj + than + S2
` - ` Ta để ý thấy có Than trong câu nên ta dùng cấu trúc so sánh hơn
` 15 ` : ` B ` : taller
` -` Ta có cấu trúc so sánh hơn
` 1 ` âm tiết : S1 + be + adj + er + than + S2
` 2 ` âm tiết : S1 + be + more + adj + than + S2
` - ` Ta để ý thấy có Than trong câu nên ta dùng cấu trúc so sánh hơn
` - ` Tall là tính từ ngắn nên thêm đuôi -er
` 16 ` : ` D ` : Selection
` - ` Sau tính từ ta cần` 1 ` danh từ
` => ` chọn Selection ( n ) : sự lựa chọn
` 17 ` : ` A ` : There are
` - ` There are + danh từ số nhiều đếm được
` - ` There is + a / an + N số ít đếm được / There is + danh từ số ít không đếm được
` 18 ` : ` A ` : Books
` - ` How many + danh từ số nhiều đếm được + ( are there + ... )
`6.` `D` playing
`=>` hate + V-ing
`=>` Cấu trúc: S +hate/hates + V-ing + O
`7.` `A` for
`=>` for `+` khoảng thời gian
`8.` `B` to go
`=>` used to + Vo ( động từ nguyên mẫu )
`9.` `C` strong enough
`=>` Cấu trúc: S + be ( not ) + adj + enough + to V +O
`10.` `C` went
`=>` Yesterday là `DHNB` thì `QKĐ`
`=>` Cấu trúc: S + V2/-ed
`11.` `A` to practice
`=>` asked somebody to do sth: yêu cầu ai làm gì đó
`12.` `D` herself
`=>` Đối với chủ từ she `->` Dùng her
`13.` `C` have lived
`=>` for 20 years là `DHNB` thì `HTHT`
`=>` Cấu trúc: S + have/has + V3/-ed + O
`14.` `A` more expensive
`=>` than là `DHNB` câu so sánh hơn
`=>` Cấu trúc: S + be + more + adj/adv + than + O
`15.` `B` taller
`=>` than là `DHNB` câu so sánh hơn
`=>` Cấu trúc: S + be + adj/adv đuôi er + than + O
`16.` `D` selection
`=>` sau tính từ cần `1` danh từ
`=>` selection ( N ): sự lựa chọn
`17.` `A` There are
`=>` There are + N số nhiều đếm được
`18.` `A` books
`=>` How many + N ( đếm được, số nhiều ) + are + there?