3.Một người có khả năng nhìn rõ các vật nằm trước mắt từ 25cm trở ra. Hỏi mắt người ấy có mắc tật gì không. (1 Điểm) Không mắc tật gì Mắc tật cận thị Mắc tật lão thị. Mắc tật lão thị và lão thị 4.Thấu kính phân kì là loại thấu kính (1 Điểm) có phần rìa dày hơn phần giữa. có phần rìa mỏng hơn phần giữa. biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia ló hội tụ. có thể làm bằng chất rắn không trong suốt. 5.Một người có khả năng nhìn rõ các vật nằm trước mắt từ 50cm trở ra. Hỏi mắt người ấy có mắc tật gì không? (1 Điểm) Không mắc tật gì Mắc tật cận thị Mắc tật lão thị tát cả đều sai đều sai 6.Có thể coi con mắt là một dụng cụ quang học tạo ra (1 Điểm) Ảnh thật của vật, nhỏ hơn vật Ảnh thật của vật, cùng chiều với vật Ảnh ảo của vật, nhỏ hơn vật Ảnh ảo của vật cùng chiều với vật 7.Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’; ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính ảnh A’B’ (1 Điểm) là ảnh ảo. nhỏ hơn vật. ngược chiều với vật. vuông góc với vật. 8.Có thể dùng kính lúp để quan sát vật nào dưới đây? (1 Điểm) Một ngôi sao. Một con vi trùng. Một con kiến. Một bức tranh phong cảnh. 9.Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Một vật thật AB cách thấu kính 40cm. Ảnh thu được là (1 Điểm) ảnh thật, cách thấu kính 40cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật. ảnh thật, cách thấu kính 20cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật. ảnh thật, cách thấu kính 40cm, cùng chiều vật và độ cao bằng vật. ảnh ảo, cách thấu kính 10cm, cùng chiều vật và lớn hơn vật. 10.Thấu kính nào dưới đây có thể dùng làm kính lúp? (1 Điểm) Thấu kính phân kì có tiêu cự 10cm Thấu kính phân kì có tiêu cự 50cm. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm. 11.Trong trường hợp nào dưới đây mắt phải điều tiết mạnh nhất? (1 Điểm) Nhìn vật ở điểm cực viễn. Nhìn Vật ở điểm cực cận Nhìn vật nằm trong khoảng từ cực cận đến cực viễn Nhìn vật đặt gần mắt hơn điểm cực cận 12.Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có (1 Điểm) phần rìa dày hơn phần giữa. phần rìa mỏng hơn phần giữa. phần rìa và phần giữa bằng nhau. hình dạng bất kỳ.
1 câu trả lời
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
3. A
4. A
5. D
6. A
7. A
8. B
9. A
10. C
11. B
12. B
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm