23. What do you _______________ for breakfast on weekdays? (have) 24. Where do you _______________? ~ At my grandmother’s house. (eat)

2 câu trả lời

`23:` What do you have for breakfast on weekdays ?

`-` Bạn có gì cho bữa sáng vào các ngày trong tuần?

`-` Thì HTĐ ,có on weekdays ,nên chia như bình thường , have giữ nguyên do you là ngôi thứ `1`

`-` Cấu trúc `:` What do/does +S +(V)O (+time) `::` Ai đó làm cái gì vào thời gian nào `?`

`24:` Where do you eat? At my grandmother’s house?

`-` Bạn đã ăn ở đâu vậy `?` Tôi đã ăn ở nhà bà của tôi 

`-` Phía trước có where do là thì HTĐ , nên eat giữ nguyên ,you là ngôi thứ `1` .

23. What do you have for breakfast on weekdays?

→ Thì HTĐ 

Bạn ăn gì cho bữa sáng vào các ngày trong tuần?

 24. Where do you eat ? ~ At my grandmother’s house.

→ Thì HTĐ

Bạn ăn ở đâu ? ~ Ở nhà của bà tôi.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm