1.Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau : Các âm …(1)… gây hưng phấn mạnh các tế bào thụ cảm thính giác ở đoạn gần …(2)…. (1 Point) A.(1): cao ; (2) : đỉnh ốc tai B.(1): thấp ; (2) : tiền đình C.(1): thấp ; (2) : đỉnh ống bán khuyên D.(1): cao ; (2) : cửa bầu 2.Trong ốc tai, bộ phận nào có các tế bào thụ cảm thính giác ? (1 Point) A.Cửa bầu. B.Nội dịch. C.Cơ quan Coocti D.Ngoại dịch. 3.Trong cấu tạo của tai, khoang tai giữa thông với hầu (nhờ vòi nhĩ) có ý nghĩa như thế nào ? (1 Point) A.Giúp cân bằng áp suất hai bên màng nhĩ. B.Giúp giảm áp lực sóng âm lên tai trong. C.Giúp cảm nhận âm thanh phía trong vòm họng. D.Giúp tăng cảm nhận về âm thanh. 4.Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau : Các âm …(1)… gây hưng phấn mạnh các tế bào thụ cảm thính giác ở gần …(2)…. (1 Point) A.(1): thấp ; (2) : đỉnh ốc tai B.(1): cao ; (2) : ống bán khuyên C.(1): cao ; (2) : tiền đình D.(1): thấp ; (2) : cửa bầu 5.Tai ngoài chức năng thu nhận âm thanh còn có chức năng thu nhận cảm giác về sự thăng bằng cho cơ thể thông qua (1 Point) A.bộ phận tiền đình và các ống bán khuyên. B.co quan Coocti. C.vùng thính giác ở thùy thái dương ở vỏ não. D.các xương ở tai giữa.

1 câu trả lời

Câu 1: 

Các âm cao gây hưng phấn mạnh các tế bào thụ cảm thính giác ở đoạn gần cửa bầu.

Các âm thấp gây hưng phấn mạnh các tế bào thụ cảm thính giác ở đoạn gần đỉnh ốc tai.

⇒CHọn D

Câu 2: Trong ốc tai, cơ quan Coocti có các tế bào thụ cảm thính giác

⇒Chọn C
Câu 3: Trong cấu tạo của tai, khoang tai giữa thông với hầu (nhờ vòi nhĩ) giúp cho áp suất hai bên màng nhĩ được cân bằng

⇒Chọn A

Câu 4:

Các âm cao gây hưng phấn mạnh các tế bào thụ cảm thính giác ở đoạn gần cửa bầu.

Các âm thấp gây hưng phấn mạnh các tế bào thụ cảm thính giác ở đoạn gần đỉnh ốc tai.

⇒CHọn A

Câu 5: Tai ngoài chức năng thu nhận âm thanh còn có chức năng thu nhận cảm giác về sự thăng bằng cho cơ thể thông qua bộ phận tiền đình và các ống bán khuyên.

⇒Chọn A

 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm