13.If I______, I would have said hello.
A. had seen B. saw C. see D. would see
16. If she______ him, she would be very happy.
A. met B. had met C. meets D. has meet
22. To______ is to become, or making something become, twice as much as or as many as usual.
A. double B. increase C. decrease D. rise
25. _______ the company offers the job, I’ll take it.
A. Should B. Will C. If D. Unless
2 câu trả lời
`13`, `=>` Đây là câu điều kiện loại `3` ( vế main clause chia ở câu đk loại `3`) : diễn tả `1` sự việc không có thật ở quá khứ
`->` Cấu trúc : If + S + had + P.P, S + would/could + have + P.P
`=>` Đáp án : `A`, had seen
`16`, `=>` Vế main clause chia ở câu đk loại `2`
`=>` Chia ở câu đk loại `2`
`=>` Đáp án : `A`, met
`22`, Tạm dịch vế sau :là trở thành, hoặc làm cho một cái gì đó trở nên , gấp đôi hoặc nhiều hơn bình thường.
`=>` Chọn `D`, rise
`23`, Có vế main clause chia ở câu đk loại `1` : Diễn tả `1` điều kiện có thật ở hiện tại và kết quả có thể xảy ra trong tương lai : If + S + Vhtđ, S + will/can + V
`=>` Đáp án : `C`, If
`13.` A. had seen
`-` Dấu hiệu: would have said (would + have + P2) `->` Câu điều kiện loại `3`
`-` Công thức:
If + QKHT (S + had + P2), S + would/could/might/... + (not) + have + P2
`16.` A. met
`-` Dấu hiệu: would be (would + Vinf) `->` Câu điều kiện loại `2`
`-` Công thức:
If + QKĐ(S + Ved/V2), S + would/could/might/... + (not) + Vinf
`22.` D. rise
`-` To + Vinf
`-` Tạm dịch: Vượt lên là trở thành, hoặc biến một cái gì đó trở thành, gấp đôi hoặc nhiều hơn bình thường.
`25.` A. Should
`-` Đảo ngữ của câu điều kiện loại `1`
Should + S + V(s/es), S + will/can/may/... + (not) + Vinf