12 thì cơ bản trong tiếng anh chỉ cần ghi công thứ thôi ạ ko cần dấu hiệu hay gì đâuu
2 câu trả lời
1. Thì hiện tại đơn - Simple Present tens
Cách dùng: Thì hiện tại đơn diễn tả 1 hành động xảy ra thường xuyên, một thói quen ở hiện tại.
Cấu trúc: S + V(s/ es) +…
Trong đó:
S (subject): Chủ ngữ
V (verb): Động từ
2. Thì hiện tại tiếp diễn - Present Continuous
Cách dùng: Diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài tại một thời điểm ở hiện tại.
Cấu trúc: S + am/is/are + V_ing
3. Thì hiện tại hoàn thành - Present Perfect
Cách dùng: Dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục tiếp diễn trong tương lai.
- Diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.
- Diễn tả sự lặp đi lặp lại của 1 hành động trong quá khứ.
- Được dùng với since và for.
+ Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.). Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
+ For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ). Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.Cấu trúc: S + have/has + V3/ed + O
4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous
Cách dùng: là thì diễn tả sự việc bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục ở hiện tại có thể tiếp diễn ở tương lai sự việc đã kết thúc nhưng ảnh hưởng kết quả còn lưu lại hiện tại.
- Dùng để nhấn mạnh tính liên tục của một sự việc bắt đầu từ quá khứ và tiếp diễn đến hiện tại.
- Diễn tả hành động vừa kết thúc với mục đích nêu lên tác dụng và kết quả của hành động ấy.
Cấu trúc: S + have/has + been + V_ing
5. Thì quá khứ đơn– Simple Past
Cách dùng: Dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ.
Cấu trúc:
- Động từ tobe: S + was/ were +…
- Động từ thường: S + V2/ed +…
6. Thì quá khứ tiếp diễn – Past Continuous
Cách dùng: Dùng để diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra xung quanh một thời điểm trong quá khứ.
Cấu trúc: S + was/were + V_ing + O
7. Thì quá khứ hoàn thành – Past Perfect
Cách dùng: Dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra sau thì dùng thì quá khứ đơn.
Cấu trúc: S + had + V3/ed + O
8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past Perfect Continuous
Cách dùng: Dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hành động cũng xảy ra trong quá khứ.
Cấu trúc: S + had been + V_ing + O
9. Thì tương lai đơn – Simple Future
Cách dùng: Được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói.
Cấu trúc: S + will/shall/ + V_inf + O
10. Thì tương lai tiếp diễn – Future Continuous
Cách dùng: Dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.
Cấu trúc: S + will/shall + be + V-ing
11. Thì tương lai hoàn thành – Future Perfect
Cách dùng: Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.
Cấu trúc: S + shall/will + have + V3/ed
12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future Perfect Continuous
Cách dùng: Dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ xảy ra và xảy ra liên tục trước một thời điểm nào đó trong tương lai.
Cấu trúc: S + will/shall + have been + V_ing
* Chú ý: Phủ định của 12 thì chỉ cần thêm not vào trợ động từ và câu hỏi ở 12 thì thì đảo trợ động từ lên đầu.
HỌC TỐT!
1. Công thức thì hiện tại đơn
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường
- Khẳng định:S + V_S/ES + O
- Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(Infinitive) +O
-
Nghi vấn: DO/DOES + S + V (Infinitive)+ O ?
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe
- Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + (an/a/the) N(s)/ Adj
- Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + (an/a/the) N (s)/ Adj
- Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + (an/a/the) N (s)/ Adj
2 hiện tại td
- Khẳng định: S + is/ am/ are + V_ing + O
- Phủ định: S+ is/ am/ are + NOT + V_ing + O
- Nghi vấn: Is/ am/ are + S+ V_ing + O
3 hiện tại hoàn thành
- Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O.
- Phủ định: S + have/ has + NOT+ Past participle (V3) + O.
- Nghi vấn: Have/ has +S+ Past participle (V3) + O?
4 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
- Khẳng định: S has/have + been + V_ing + O
- Phủ định: S+ hasn’t/ haven’t+ been+ V-ing + O
- Nghi vấn: Has/have+ S+ been+ V-ing + O?
5 thì quá khứ đơn
Với động từ thường:
- (Khẳng định): S + V(past)+ O
- (Phủ định): S + DID+ NOT + V (infinitive) + O
- (Nghi vấn): DID + S+ V (infinitive)+ O ?
Với động từ Tobe:
- (Khẳng định): S + WAS/WERE + (an/a/the) + N(s)/ Adj
- (Phủ định): S+ WAS/ WERE + NOT + (an/a/the) + N(s)/ Adj
- (Nghi vấn): WAS/WERE + S+ (an/a/the) + N(s)/ Adj?
6 thì quá khứ tiếp diễn
- Khẳng định: S + was/were + V_ing + O
- Phủ định: S + wasn’t/weren’t+ V-ing + O
- Nghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O?
7 Thì quá khứ hoàn thành
- Khẳng định: S + had + V3/ED + O
- Phủ định: S + had+ not + V3/ED + O
- Nghi vấn: Had +S + V3/ED + O ?
8 thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
- Khẳng định:She+ had + been + V_ing + O
- Phủ định: S+ hadn’t+ been+ V-ing + O
- Nghi vấn: Had+S+been+V-ing + O?
9 thì tương lai đơn
- Khẳng định:S + shall/will + V(infinitive) + O
- Phủ định: S + shall/will + not + V(infinitive) + O
- Nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O ?
10 thì tương lai tiếp diễn
- Khẳng định: S + shall/will + be + V-ing+ O
- Phủ định: S + shall/will + not + be + V-ing + O
- Nghi vấn: Shall/Will+S + be + V-ing + O?
11 thì tương lai hoàn thành
-
Khẳng định:S + shall/will + have + V3/ED
- Phủ định: S + shall/will + not + have + V3/ED
- Nghi vấn: Shall/Will+ S + have + V3/ED ?
12 thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
- Khẳng định: S + shall/will + have been + V-ing + O
- Phủ định: S + shall/will + not + have + been + V-ing
- Nghi vấn: Shall/Will + S+ have been + V-ing + O ?
- chúc bn hc tốt