10 CÂU TẤT CẢ, CHỈ CẦN ĐÁP ÁN, KHÔNG CẦN GIẢI THÍCH. ;) Câu 15. Cho các chất sau: CaO, Na2O, BaO, MgO, CO2, K2O, SO2, SO3, P2O5. Có bao nhiêu chất là oxit bazơ? A. 1 B. 2 C.4 D. 5 Câu 16. Dung dịch NaOH có những tính chất hoá học nào sau đây? A. Làm đổi màu quỳ tím thành xanh B. Tác dụng với bazơ C. Tác dụng với oxit bazơ D. Tất cả các tính chất trên Câu 17: Hòa tan Na vào dd CuSO4 thì xảy ra hiện tượng: A. Có khí màu đỏ sinh ra C. Có khí không màu và xuất hiện kết tủa màu xanh B. Có khí thoát ra D. Không có hiện tượng Câu 18: Hỗn hợp khí X gồm O2, CO2, SO2. H2S. Dẫn X từ từ qua dd Ca(OH)2 dư. Chất khí thoát ra khỏi bình là: A. SO2 B. O2 C. H2S D. CO2 Câu 19: Cho 1 lá Magie nặng 4 g vào dd CuSO4 dư. Sau một thời gian lấy lá Magie ra, rửa sạch, sấy khô, khối lượng lá Magie là 4,64g. Khối lượng Cu sinh ra là: A. 2,56g B. 4g C. C.1,024g D. 2g Câu 20: Cho 8g hỗn hợp gồm Mg và Cu tác dụng với dd HCl dư sinh ra 2,24l H2 ở đktc và m (g) chất rắn không tan. Giái trị của m là: A. 4g B. 2g C. 4,8g D. 5,6g Câu 21: Oxit nào sau đây là oxit axit? A. Al2O3 B. CO2 C. K2O D. CO Câu 22: Axit nào sau đây có tên là axit sunfuric? A.H2SO4 B. HCl C. H2S D. HBr Câu 23: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch H2SO4 loãng? A. Mg B. Cu C. Fe D. Zn Câu 24: Dung dịch NaOH có phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 B. Ba(OH)2 C. Na2SO4 D. NaNO3 Câu 25: Muối nào sau đây không bị nhiệt phân hủy? A. KMnO4 B. KCl C. CaCO3 D. KClO3
1 câu trả lời
Đáp án:
\(\begin{array}{l}
15,D\\
16,A\\
17,C\\
18,B\\
19,C\\
20,D\\
21,B\\
22,A\\
23,B\\
24,A\\
25,B
\end{array}\)
Giải thích các bước giải:
15,
\(CaO,N{a_2}O,BaO,MgO,{K_2}O\) là các oxit bazo
17,
\(\begin{array}{l}
2Na + 2{H_2}O \to 2NaOH + {H_2}\\
2NaOH + CuS{O_4} \to Cu{(OH)_2} + N{a_2}S{O_4}
\end{array}\)
18,
\(\begin{array}{l}
C{O_2} + Ca{(OH)_2} \to CaC{O_3} + {H_2}O\\
S{O_2} + Ca{(OH)_2} \to CaS{O_3} + {H_2}O\\
{H_2}S + Ca{(OH)_2} \to CaS + 2{H_2}O
\end{array}\)
19,
Gọi a là số mol của Mg phản ứng
Khối lượng lá Mg tăng chính là khối lượng của Cu sinh ra bám lên lá Mg
\(\begin{array}{l}
Mg + CuS{O_4} \to MgS{O_4} + Cu\\
{m_{tăng}} = 64a - 24{\rm{a}} = 4,64 - 4 = 0,64\\
\to a = 0,016mol\\
\to {m_{Cu}} = 1,024g
\end{array}\)
20,
Chất rắn không tan chính là Cu
\(\begin{array}{l}
Mg + 2HCl \to MgC{l_2} + {H_2}\\
{n_{{H_2}}} = 0,1mol\\
\to {n_{Mg}} = {n_{{H_2}}} = 0,1mol\\
\to {m_{Mg}} = 2,4g\\
\to m = {m_{Cu}} = 8 - 2,4 = 5,6g
\end{array}\)
24, \(2NaOH + {H_2}S{O_4} \to N{a_2}S{O_4} + 2{H_2}O\)