1 Vai trò chủ yếu của lớp mỡ dưới da là A: chứa các hạt sắc tố tạo nên màu sắc của da B: thu nhận kích thích từ môitrường ngoài. C: phân chia để tạo ra các tế bào da mới. D: chứa mỡ dự trữ và cách nhiệt. 2 Ở các em gái, khoảng 10 – 11 tuổi, hai buồng trứng bắt đầu hoạt động. Dưới tác dụng của kích thích tố buồng trứng do…(1)…tiết ra, các tế bào trứng bắt đầu phát triển trong các …(2)….nang trứng. Đó là lớp tế bào biểu bì dẹp bao quanh …(3)…, sau đó dày lên và phân chia tạo thành nhiều lớp. Các cụm từ tương ứng với các số (1), (2), (3) lần lượt là: A: tuyến giáp, tế bào trứng, nang trứng. B: tuyến yên, tế bào trứng, nang trứng. C: tuyến giáp, nang trứng, tế bào trứng. D: tuyến yên, nang trứng, tế bào trứng. 3 Có bao nhiêu thói quen sau đây giúp bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu? (I). Giữ vệ sinh cho cơ thể. (II). Không ăn quá nhiều prôtêin, quá mặn, quá chua. (III). Không ăn thức ăn ôi thiu và nhiễm chất độc hại. (IV). Đi tiểu đúng lúc, không nhịn tiểu lâu. A: 1 B: 4 C: 3 D: 2 4 Phần ngoại biên của hệ thần kinh giao cảm gồm A: các nơron trước hạch có sợi trục dài và các nơron sau hạch có sợi trục ngắn. B: chuỗi hạch thần kinh nằm xa cột sống, nơron trước hạch và nơron sau hạch. C: các nơron trước hạch có sợi trục ngắn và các nơron sau hạch có sợi trục ngắn. D: chuỗi hạch thần kinh nằm gần cột sống, nơron trước hạch và nơron sau hạch. 5 Khi thiếu iôt trong khẩu phần ăn hàng ngày, ... (1)… không được tiết ra, ...(2)… sẽ tiết hoocmôn thúc đẩy ….(3) … tăng cường hoạt động gây phì đại tuyến là nguyên nhân gây bệnh bướu cổ. Trẻ bị bệnh sẽ chậm lớn, trí não …(4)… Người lớn bị bệnh, hoạt động thần kinh giảm sút, trí nhớ kém. Các cụm từ tương ứng với các số (1), (2), (3), (4) lần lượt là: A: tirôxin, tuyến yên, tuyến giáp, kém phát triển. B: canxitônin, tuyến giáp, tuyến yên, phát triển. C: tirôxin, tuyến giáp, tuyến yên, phát triển. D: canxitônin, tuyến yên, tuyến giáp, kém phát triển. 6 Tính từ tủy sống lên trên, thứ tự của các bộ phận của não bộ của người là A: tiểu não → não trung gian → trụ não → đại não. B: tiểu não → trụ não → não trung gian → đại não. C: trụ não → tiểu não → não trung gian → đại não. D: trụ não → não trung gian → tiểu não → đại não. 7 Biện pháp tránh thai nào sau đây làm cản trở sự làm tổ của trứng đã thụ tinh? A: Sử dụng bao cao su. B: Đặt vòng tránh thai. C: Cấy que tránh thai. D: Thắt ống dẫn tinh. 8 Khi nói về cấu tạo của đại não, phát biểu nào sau đây sai? A: Chất xám của đại não tạo thành vỏ não, chất trắng là những đường thần kinh. B: Vỏ não gấp nếp tạo ra các rãnh và khe, chia não thành các thùy và các hồi não. C: Vỏ não là trung tâm của các phản xạ có điều kiện. D: Đại não gồm chất trắng bao bọc bên ngoài và chất xám nằm bên trong. 9 Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể lấy được khí ôxi từ môi trường ngoài? A: Hệ bài tiết. B: Hệ hô hấp. C: Hệ nội tiết. D: Hệ tiêu hóa 10 Nhóm sợi thần kinh vận động của dây thần kinh tủy có vai trò gì? A: Phân tích các kích thích tiếp nhận được từ cơ quan thụ cảm. B: Dẫn truyền xung thần kinh từ trung ương tới cơ quan trả lời. C: Tiếp nhận kích thích, chuyển kích thích thành xung thần kinh. D: Dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm về trung ương thần kinh. 11 Tế bào α của đảo tụy tiết ra loại hoocmôn nào dưới đây? A: Tirôxin. B: Insulin. C: Glucagôn. D: Canxitônin. 12 Hình bên mô tả cấu tạo của tuyến giáp, các cấu trúc tương ứng với các số 2 và 3 trong hình này lần lượt là Picture 2 A: tế bào tiết và nang tuyến B: sụn khí quản và nang tuyến. C: sụn giáp và tế bào tiết. D: nang tuyến và tế bào tiết. 13 Nước tiểu đầu được hình thành bộ phận nào sau đây? A: Bể thận. B: Nang cầu thận. C: Ống thận. D: Ống góp. 14 Trong cơ thể, các chất khoáng có bao nhiêu vai trò sau đây? (I). Tham gia cấu tạo nên tế bào và cơ thể. (II). Đảm bảo cân bằng áp suất thẩm thấu và lực trương của tế bào. (III). Tham gia cấu tạo nhiều loại enzim, đảm bảo quá trình trao đổi chất. (IV). Tham gia cấu tạo nhiều loại hoocmôn và vitamin. A: 4 B: 3 C: 2 D: 1 15 Thần kinh đối giao cảm gây ra phản ứng nào sau đây? A: Tăng nhu động ruột. B: Giảm tiết nước bọt. C: Dãn phế quản nhỏ. D: Tăng lực và nhịp cơ tim.

1 câu trả lời

Câu 1 : D . Chứa mỡ dự trữ và cách nhiệt .

Câu 2 : D . Tuyến yên , nang trứng ,tế bào trứng .

Câu 3 : B .

 Câu 4 : D . Chuỗi hạch thần kinh nằm gần cột sống, nơron trước hạch và nơron sau hạch .

Câu 5 : A . Tirôxin, tuyến yên, tuyến giáp, kém phát triển.

 Câu 6 : D . Trụ não → não trung gian → tiểu não → đại não.

Câu 7 : B . Đặt vòng tránh thai.

Câu 8 : D . Đại não gồm chất trắng bao bọc bên ngoài và chất xám nằm bên trong.

Câu 9 : B . Hệ hô hấp.

Câu 10 : D . Dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm về trung ương thần kinh.

Câu 11 : C . Glucagôn. 

Câu 12 : D : Nang tuyến và tế bào tiết.

Câu 13 : B . Nang cầu thận.

Câu 14 : B . 4

Câu 15 : A . Tăng nhu động ruột.

CHÚC BẠN HỌC TỐT

Câu hỏi trong lớp Xem thêm