1. Jim was tidying up in the kitchen while Jen ......................the dog. A. is feeding B. has been feeding C. was feeding D. fed 2. When I was a child, I ................go to the cinema on Sundays. A. used to B. would C. used D. get used to 3. You have to throw the ball into the net when you play _______________. A. basketball B. football C. tennis D. badminton 4. Quang is a good badminton player. I can not _________him. A. win B. defeat C. control D. hit 5. This small __________is used to play table tennis. A. racket B. stick C. bat D. hoop 6. All of us _________at home yesterday evening. A. were B. was C. did D. are
2 câu trả lời
$\text{1.}$ C
$\text{→}$ QKTD + while + QKTD (tùy nghĩa nữa ạ)
$\text{2.}$ A
$\text{→}$ used to + V: đã từng làm gì
$\text{→}$ get used to + V-ing: quen với việc gì
$\text{3.}$ A
$\text{→}$ basketball: bóng rổ
$\text{→}$ football: bóng đá
$\text{→}$ tennis: quần vợt
$\text{→}$ badminton: cầu lông
$\text{4.}$ B
$\text{→}$ defeat: đánh bại
$\text{→}$ control: điều khiển
$\text{→}$ hit: đánh
$\text{→}$ win: chiến thắng
$\text{5.}$ C
$\text{→}$ racket: vợt (đánh cầu lông)
$\text{→}$ stick: que
$\text{→}$ bat: vợt (đánh bóng bàn)
$\text{→}$ hoop: vành sắt
$\text{6.}$ A
$\text{→}$ yesterday evening chia QKD
$\text{→}$ all of us là số nhiều
$@Lingg$
`1`, Có cấu trúc TQKTD + while + TQKTD : diễn tả `2` sự việc xảy ra cùng `1` thời điểm trong quá khứ.
`=>` Đáp án : `C`, was feeding
`2`, Có cấu trúc : used to + V : chỉ `1` thói quen trong quá khứ
`=>` Đáp án : `A`, used to
`3`, Tạm dịch câu cho trước : Bạn phải ném bóng vào trong lưới khi bạn chơi ....
`=>` Chọn `A`, basketball : bóng rổ
`4`, Tạm dịch vế trước :Quang là một người chơi cầu lông giỏi
`=>` Chọn `A`, win
`->` Tạm dịch : Tôi không thể thắng anh ấy.
`5`, Có vế sau : được sử dụng để chơi tennis
`=>` Chọn `A`, racket : vợt
`->` Tạm dịch : Chiếc vợt nhỏ này được dùng để chơi tennis
`6`, Có yesterday `->` chia TQKĐ
`=>` All of us là số nhiều
`=>` Đáp án : `A`, were