1/ Có thể dùng nước để phân biệt cặp chất rắn nào sau ? A. CaO, CuO B. FeO. MgO C. Na2O. K2O D. Na2O, P2O5 2/ Dung dịch NaOH phản ứng với dãy chất nào sau đây? A. H2SO4. NO B. KOH, HCl C. MgCl2. CO2 D. CaO. FeO 3/ Khi cho dung dịch HCl vào chất nào sau đây sẽ có chất kết tủa.? A. AgNO3 B. MgO C. Ca(OH)2 D. Na2CO3 4/ Anh hưởng của khí SO2 đối với môi trường là: A. Hiệu ứng nhà kính B. Gây mưa axit C. Khói bụi D. Ô nhiễm nguồn nước. 5/ Dãy chất nào sau đây đều tác dụng dung dịch H2SO4? A. CO2, CaO B. SỎ3, CO2 C. H2SO4, CO D. CuO, NaOH 6/ Trong các trường hợp sau đâu là phản ứng trung hòa A. Axit + muối B. Axit + bazo C. Oxit + axit D. Oxit + bazo 7/ Dãy chất nào sau đây tác dụng với dd nước vôi trong? A. CO2, CaO B. SỎ3, Na2CO3 C. H2SO4, CuO D. FeO, NaOH 8/ Để phân biệt 2 dd axit HCl, HNO3 ta dùng chất nào sau đây? A. dd AgNO3 B. dd BaCl2 C. Quì tím D. Kim loại đồng. 9/ Trong các trường hợp sau đâu là phản ứng trao đổi. A. CuO + H2 B. NaOH + CuSO4 C. K + H2O D. Mg + H2SO4 10/ Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là A. HCl B. KOH 11/ Để phân biệt 2 dung dịch Na2SO4 và Na2CO3 người dùng chất thử nào sau? A. BaCl2 B. NaOH C. NaCl D. HCl 12/ Những chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy? A. BaSO4 B. CuSO4 C. Cu(OH)2 D. BaCl2 13/ Cặp chất nào đều tác dụng được với dd NaOH ?. A. CO , CO2 B. SO3 , P2O5 C. CaO . SO2 D.CuO , CO2 14/ Oxit được chia làm mấy loại ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 15/ Dãy chất nào sau đây tác dụng với dd nước vôi trong ? A. CO2, CaO B.SỎ3, CO2 C. H2SO4, CuO D. FeO, NaOH 16/ Để phân biệt 2 dd axit H2SO4, HNO3 ta dùng chất thử nào sau ? A. dd NaCl B. dd BaCl2 C. Quì tím D. Kim loại kẽm. 17/ Axit sunfuric đặc nóng khi tác dụng với kim loại đồng thì khí nào thoát ra ? A. CO2 B. SO2 C. H2 D. O2 18/ Dãy oxit nào sau đây đều là oxit bazơ ? A.CO , CuO B. CaO , CO2 C. BaO , CaO D. CuO , ZnO. 19/ Để nhận biết 2 lọ đựng dd H2SO4 và dd Na2SO4 bị mất nhãn ta dùng thuốc thử nào sau ? A. Quỳ tím B. Cu C. HCl D. NaOH 20/ Dung dịch nước vôi trong phản ứng với chất nào sau đây ? A. NaCl B. NaNO3 C. NaOH D. CO2 21/ Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ ? A. HCl B. KOH C. NaCl D. CuSO4 22/ Dãy oxit nào đều là oxit axit ? A. CO , CO2 B. CuO , CO2 C. CaO . SO2 D. SO3 , P2O5 23/ Na2O và Fe2O3 đều phản ứng với:. A. NaOH B. H2O C. H2SO4 D. NaCl. 24/ Cặp chất nào sau đây tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ ? A. CaO và SO2 B. FeO và CuO C. ZnO và CO2 D. Na2O và K2O 25/ Để nhận biết 2 chất rắn CuO và CaO người ta dùng thuốc thử nào sau đây? H2O B. Quỳ tím C. HCl D. NaOH. 26/ Để phân biệt 2 dd NaOH và Ba(OH)2 ta dùng chất thử nào sau? A.Quì tím. B.H2SO4 C.FeO D.Phenoltanein. 27/ Phản ứng trung hòa là phản ứng giữa … A. Muối + nước B.Oxit + axit C.Bazo + axit D.Bazo + muối. 28/ Hòa tan 6,2g Na2O vào nước thì tạo thành 200ml dd NaOH. Vậy CM của dd NaOH là: A.1M B.2M C.3M D.4M. 29/ Hòa tan 11,2 lít CO2 ở (đktc) vào dd nước vôi trong. Khối lượng chất kết tủa thu được là A.30g B.40g C.50g D.60g. 30/ Cho 5,4g Al tác dụng với DD HCl. Sau phản ứng thì thu được bao nhiêu lít khí H2 ở đktc A/ 11,2l B. 22,4l C. 33,6l D. 44,8l. 1/ Viết PTPU thực hiện dãy biến hóa sau. a/ Na à Na2O à NaOH à Na2CO3 à Na2SO4 à NaCl à NaOH à Na2SO4 b/ CaO à Ca(OH)2 à CaCO3 à CO2 à Na2CO3 à NaCl. c/ CuO à CuSO4 à Cu(OH)2 à CuO à CuCl2 à NaCl. d/ S à SO2 à SO3 à H2SO4 à SO2 à Na2SO3 à Na2SO4 2/ Bằng PPHH hãy nhận biết các chất sau. a/ 2 chất rắn CaO và P2O5. b/ 3 dung dịch NaOH, HCl, H2SO4, NaCl. c/ 4 dung dịch CuSO4 , H2SO4 , HNO3 , Na2SO4 . 3/Cho 5,6 lít CO2 ở đktc tác dụng với 200ml dd Ba(OH)2. Sản phẩm tạo thành là muối trung hòa và nước. a/ Viết PTPU xảy ra. b/ Tính khối lượng chất kết tủa. c/ Tính CM của dd Ba(OH)2 ban đầu. 4/ Trung hòa 300ml dung dịch H2SO4 0,4M vào dung dịch 200ml NaOH. a/ Viết phương trình hóa học. b/ Tính CM của dung dịch NaOH. c/ Tính CM của dung dịch sau phản ứng.
2 câu trả lời
1- A
2- C
3- A
4-B
5- D
6-A
7-B
8-A
9-B
10-B
11-D
12-C
13-B
14-C
15-B
16-B
17-B
18-D
19-A
20-D
21-A
22-D
23-C
24-D
25-A
26-B
27-C
28-A
29-C
1 D , 2 B , 3 C , 4A , 5 D , 6 A, 7 B , 8 A , 9 B ,10 A , 11 D , 12 C , 13 D , 14 D , 15 B , 16 D , 17 A , 18 D , 19 C , 20 A , 21 C , 22 A , 23 B , 24 C , 25 B , 26 C , 27 A , 28 C , 29A , 30 B
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm