1: “Bình Tây Đại Nguyên Soái” là ai? 2:Pháp xâm lược Việt Nam vào năm nào? (1858) 3:Sau khi đánh chiếm Đà Nẵng, Pháp tiếp tục kéo quân đánh chiếm thành? (Gia Định). 4:Người đã khẳng khái nói: “ Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây” là của ai?( Nguyễn Trung Trực). 5. Nguyên nhân thực dân Pháp xâm lược Việt Nam là gì?(Chiếm Việt Nam thành thuộc địa và căn cứ quân sự). 6:Cuộc khởi nghĩa nào sau đây không nằm trong phong trào Cần Vương? ( Khởi nghĩa Yên Thế). 7: Năm 1888, Pháp bắt được vua Hàm Nghi và đưa nhà vua đi đày ở quốc gia nào? (An-Giê-ri). 8.Thủ lĩnh trong giai đoạn đầu của khởi nghĩa Yên Thế? (Đề Nắm). 9.Lãnh đạo khởi nghĩa Hương Khê?( Phan Đình Phùng) 10.Tổng đốc giữ thành Hà Nội trong đợt Pháp tấn công lần II là ai? (Hoàng Diệu) 11. Khi Pháp đánh ra Bắc Kì lần I và II, nhân dân ta đã giành thắng lợi vang dội tại trận đánh nào? (Cầu Giấy). 12.cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương(Hương Khê). 13. Ai là người chỉ huy tối cao của phong trào nông dân Yên Thế trong những năm 1892-1913 (Đề Thám (Hoàng Hoa Thám)). 14.Sự kiện nào đánh dấu việc chấm dứt sự tồn tại của triều đình phong kiến Nguyễn với tư cách là một quốc gia độc lập?(hiệp ước Ba-tơ-nốt). 15.Người chỉ huy đốt cháy tàu Ét-pê-răng của Pháp trên sông Vàm Cỏ là ai? (Nguyễn Trung Trực). 16.Sau khi Hiệp ước GiápTuất được kí kết khu vực nào ở nước ta trở thành thuộc địa của Pháp (6 tỉnh Nam kì thuộc Pháp). 17.Nhà thơ mù dùng ngòi bút đánh Tây (Nguyễn Đình Chiểu). 18. Phong trào Cần Vương trải qua mấy giai đoạn? (2gđ). 19.Phái chủ chiến tổ chức cuộc phản công Pháp tại kinh thành Huế dựa trên cơ sở nào?(Ý chí của nhân dân và quan lại chủ chiến ở địa phương ). 20. Địa danh Yên Thế nằm phía tây băc của tỉnh nào? (Bắc Giang).

2 câu trả lời

Câu 1: Bình Tây đại Nguyên soái là Trương Định, là vị thủ lĩnh vĩ đại thời kỳ đầu thực dân Pháp xâm lược nước ta.

Câu 2: pháp xâm lược Việt Nam vào tháng 8 năm 1858.

Câu 3: Sau khi đánh chiếm Đà Nẵng, Pháp tiếp tục kéo quân đánh chiếm thành Gia Định.

Câu 4: Câu nói này là của Nguyễn Trung Trực.

Câu 5: Nguyên nhân thực dân Pháp xâm lược Việt Nam là chiếm Việt Nam thành thuộc địa và căn cứ quân sự.

Câu 6: Cuộc khởi nghĩa không nằm trong phong trào Cần Vương là khỡi nghĩa Yên Thế.

Câu 7: Năm 1888, Pháp bắt vua Hàm Nghi về quốc gia An-giê-ri.

Câu 8: Thủ lĩnh trong giai đoạn đầu của khởi nghĩa Yên Thế là Đề Nắm.

Câu 9: Lãnh đạo khởi nghĩa Hương Khê là Phan Đình Phùng.

Câu 10: Tổng đốc giữ thành Hà Nội trong đợt Pháp tấn công lần II là Hoàng Diệu.

Câu 11: Khi Pháp đánh ra Bắc Kì lần I và II, nhân dân ta đã giành thắng lợi vang dội tại trận đánh ở Cầu Giấy.

Câu 12: Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương là Hương Khê.

Câu 13: Người chỉ huy tối cao của phong trào nông dân Yên Thế trong những năm 1892-1913 là Đề Thám( Hoàng Hoa Thám).

Câu 14: Sự kiện đánh dấu việc chấm dứt sự tồn tại của triều đình phong kiến Nguyễn với tư cách là một quốc gia độc lập là Hiệp ước Ba-tơ-nốt.

Câu 15: Người chỉ huy đốt cháy tàu Ét-pê-răng của Pháp trên sông Vàm Cỏ là Nguyễn Trung Trực.

Câu 1: Bình Tây đại Nguyên soái là Trương Định, ông là vị thủ lĩnh vĩ đại thời kỳ đầu thực dân Pháp xâm lược nước ta.

Câu 2: pháp xâm lược Việt Nam vào tháng 8 năm 1858.

Câu 3: Sau khi đánh chiếm Đà Nẵng, Pháp tiếp tục kéo quân đánh chiếm thành Gia Định.

Câu 4: Câu nói này là của Nguyễn Trung Trực.

Câu 5: Nguyên nhân thực dân Pháp xâm lược Việt Nam là chiếm Việt Nam thành thuộc địa và căn cứ quân sự.

Câu 6: Cuộc khởi nghĩa không nằm trong phong trào Cần Vương là khỡi nghĩa Yên Thế.

Câu 7: Năm 1888, Pháp bắt vua Hàm Nghi về quốc gia An-giê-ri.

Câu 8: Thủ lĩnh trong giai đoạn đầu của khởi nghĩa Yên Thế là Đề Nắm.

Câu 9: Lãnh đạo khởi nghĩa Hương Khê là Phan Đình Phùng.

Câu 10: Tổng đốc giữ thành Hà Nội trong đợt Pháp tấn công lần II là Hoàng Diệu.

Câu 11: Khi Pháp đánh ra Bắc Kì lần I và II, nhân dân ta đã giành thắng lợi vang dội tại trận đánh ở Cầu Giấy.

Câu 12: Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương là Hương Khê.

Câu 13: Người chỉ huy tối cao của phong trào nông dân Yên Thế trong những năm 1892-1913 là Đề Thám( Hoàng Hoa Thám).

Câu 14: Sự kiện đánh dấu việc chấm dứt sự tồn tại của triều đình phong kiến Nguyễn với tư cách là một quốc gia độc lập là Hiệp ước Ba-tơ-nốt.

Câu 15: Người chỉ huy đốt cháy tàu Ét-pê-răng của Pháp trên sông Vàm Cỏ là Nguyễn Trung Trực.

Câu 16: Sau khi  Hiệp ước Giáp Tuất được kí kết khu vực ở nước ta trở thành thuộc địa của Pháp là 6 tỉnh Nam kì thuộc Pháp.

Câu 17: Nhà thơ mù dùng ngòi bút đánh Tây Nguyễn Đình Chiểu.

Câu 18: Phong trào Cần Vương trải qua 2 giai đoạn.

Câu 19: Phái chủ chiến tổ chức cuộc phản công Pháp tại kinh thành Huế dựa trên cơ sở là ý chí của nhân dân và quan lại chủ chiến ở địa phương.

Câu 20: Địa danh Yên Thế nằm phía tây băc của tỉnh Bắc Giang.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

Câu 1: Châu Á có nhiều dầu mỏ, khí đốt tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

​A. Đông Nam Á. B. Tây Nam Á. C. Trung Á. D. Nam Á.

Câu 2: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?

A. Ôn đới. B. Cận nhiệt đới. C. Nhiệt đới. D. Xích đạo.

Câu 3: Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng

A. 40 triệu km2. B. 41,5 triệu km2. C. 42,5 triệu km2. D. 43,5 triệu km2.

Câu 4: Châu Á tiếp giáp với châu lục nào?

A. Châu Âu, châu Phi. B. Châu Đại Dương. C. Châu Mĩ. D. Châu nam Cực.

Câu 5: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào?

A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương.

Câu 6: Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam phần đất liền của châu Á là

A. 8.200km B. 8.500km C. 9.000km D. 9.500km

Câu 7: Châu Á có diện tích rộng

A. Nhất thế giới. B. Thứ hai thế giới. C. Thứ ba thế giới. D. Thứ tư thế giới.

Câu 8: Sông Trường Giang chảy qua đồng bằng nào?

A. Hoa Bắc. B. Ấn Hằng. C. Hoa Trung. D. Lưỡng Hà.

Câu 9: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á?

A. Hi-ma-lay-a. B. Côn Luân. C. Thiên Sơn. D. Cap-ca.

Câu 10: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á?

A. Đồng bằng Tây Xi-bia. B. Đồng bằng Ấn – Hằng.

C. Đồng bằng Trung tâm. D. Đồng bằng Hoa Bắc.

Câu 11: Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ đất liền mở rộng nhất là

A. 8.500km. B. 9.000km. C. 9.200km. D. 9.500km.

Câu 12: Các hệ thống núi và cao nguyên của châu Á tập trung chủ yếu ở vùng nào?

A. Trung tâm lục địa. B. Ven biển. C. Ven các đại dương. D. Phía đông lục địa.

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á?

A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu.

B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo.

C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.

D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn.

Câu 14: Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là

A. Đông – tây hoặc gần đông –tây và bắc – nam hoặc gần bắc – nam.

B. Đông bắc – tây nam và đông – tây hoặc gần đông – tây.

C. Tây bắc – đông nam và vòng cung.

D. Bắc – nam và vòng cung.

Câu 15: Châu Á có nhiều đới khí hậu khác nhau, trong mỗi đới lại có sự phân thành các kiểu khí hậu do

A. Do lãnh thổ trải dài từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo B. Do lãnh thổ rất rộng.

C. Do ảnh hưởng của các dãy núi. D. Tất cả các ý trên.

Câu 16: Những khoáng sản nào sau đây không có nhiều ở châu Á ?

A. Dầu mỏ, khí đốt. C. Crôm, đồng, thiếc. B. Than, sắt. D. Kim cương, U-ra-ni-um.

Câu 17: Hãy cho biết ở châu Á, đới khí hậu nào có sự phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau nhất ?

A. Đới khí hậu cận nhiệt. B. Đới khí hậu nhiệt đới.

C. Đới khí hậu Xích đạo. D. Đới khí hậu ôn đới.

Câu 18: Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu?

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 19: Kiểu khí hậu nào sau đây không phải là kiểu khí hậu lục địa ở châu Á?

A. khí hậu nhiệt đới lục địa. B. khí hậu cận nhiệt lục địa.

C. khí hậu ôn đới lục địa D. Khí hậu cực và cận cực.

Câu 20: Nhận xét nào không đúng về khí hậu châu Á?

A. Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khác nhau

B. Các đới khí hậu châu Á phân thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau

C. Khí hậu châu Á phổ biến là đới khí hậu cực và cận cực.

D. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.

Các bạn ơi cứu mình với huhu

3 lượt xem
2 đáp án
15 giờ trước